Mục lục
Honda Brio 2025 mẫu xe cỡ nhỏ chất lượng cao mà Honda giới thiệu tới thị trường Việt Nam. Nằm trong phân khúc cạnh tranh với I10, Wigo, Fadil, Morning … Nhưng Brio cho thấy chất lượng tuyệt vời với hiệu suất động cơ lớn, khả năng vận hành bền bỉ cùng mức tiêu hao nhiên liệu thấp.
Bên cạnh đó, Brio bản nâng cấp tang thêm chất thể thao cho ngoại thất và xe còn có kích thước lớn nhất phân khúc, mang đến sự thoải mái cho không gian cabin người ngồi cùng tính năng an toàn rất cao cho các vị trí ngồi.
Giá xe Honda Brio 2025
- Giá xe Honda Brio G – 430.000.000đ (dự kiến)
- Giá xe Honda Brio RS – 450.000.000đ (dự kiến)
Giá xe Honda Brio lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Honda Brio G | 493 | 484 | 473 | 464 |
Honda Brio RS | 526 | 517 | 506 | 497 |
Hình ảnh Honda Brio 2025
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Honda Brio | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.481/1.465 |
Khỏng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Cỡ lốp | 175/65R14 |
La-zăng | Hợp kim/ 14 inch |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 972 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.375 |
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích xi-lanh (cm3) | 1.199 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 35 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Giằng xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống |
Các mẫu ô tô nhỏ giá rẻ
So sánh giá bán các mẫu ô tô cỡ nhỏ | (VND) |
Toyota Wigo MT | 352.000.000đ |
Toyota Wigo AT | 384.000.000đ |
Hyundai Grand I10 1.2 MT Base | 360.000.000đ |
Hyundai Grand I10 1.2 MT | 405.000.000đ |
Hyundai Grand I10 1.2 AT | 435.000.000đ |
Morning MT | 389.000.000đ |
Morning AT | 414.000.000đ |
Morning Premium | 449.000.000đ |
Morning X-Line | 469.000.000đ |
Morning GT-Line | 474.000.000đ |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Honda Brio trả góp cần bao nhiêu tiền mặt?
Mua xe Honda Brio trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Brio trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Làm tự do có mua xe Brio trả góp được không? Mua xe Brio trả góp cá nhân? Mua xe Brio trả góp làm taxi? Mua xe Brio trả góp công ty?… và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Brio trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Honda trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Brio G trả góp cần có? | 150,000,000 | 120,000,000 |
Mua xe Brio RS trả góp cần có? | 180,000,000 | 150,000,000 |
Mua bán Honda đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Honda Brio cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Brio lướt, Brio đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Honda siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Honda màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Honda mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Honda chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Honda Brio cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.