Mục lục
Haima Thái Bình – Đại lý xe chính hãng Haima Việt Nam
Haima Thái Bình nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Haima Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Haima Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Haima Thái Bình người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
>> Xem ngay các dòng xe Haima đang bán tại Việt Nam
Bảng giá xe Haima tại Việt Nam
Bảng giá xe ô tô Haima | (VND) |
Haima 7X | 865.000.000đ |
Haima 7X-E Comfort | 1.111.000.000đ |
Haima 7X-E Premium | 1.230.000.000đ |
Mua xe Haima trả góp tại Haima Thái Bình
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Haima Thái Bình
Tại Haima Thái Bình, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe Haima trả góp
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Haima
Các chi phí lăn bánh | Tỉnh |
Thuế trước bạ | 10% * (Giá niêm yết) |
Biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Haima Thái Bình
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Haima tại đại lý xe Haima … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Haima Thái Bình luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Các dòng xe Haima đang bán tại Haima Thái Bình
Haima 7X
Thông số kỹ thuật
Thông số | Haima 7X Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4815*1874*1720 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2860 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1920 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 165 |
Bán kính quay xe tối thiểu (m) | 12 |
Số ghế ngồi | 7 |
Dung tích động cơ (ml) | 1594 |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 134/5000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 280/(1500-4500) |
Hệ thống nhiên liệu | Turbocharged Gasoline Engine + Direct Injection (TGDI) |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6 AT |
Chế độ Sport/ Snow | ● |
Mức tiêu thụ nguyên liệu (L/100Km) (Trong / Ngoài / Kết hợp) | 11.3 / 6.5 / 8.3 |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu McPherson |
Hệ thống treo sau | Độc lập kiểu liên kết đa điểm |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước / FWD |
Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện |
Kích thước lốp xe | 225/45 R19 |
>>> Xem chi tiết Haima 7X
Haima 7X-E
Thông số kỹ thuật
Thông số Haima 7X-E | Comfort | Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4815*1874*1720 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2860 | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1920 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 165 | |
Bán kính quay xe tối thiểu (m) | 12 | |
Số ghế ngồi | 7 | |
Loại động cơ | Động cơ dẫn động điện | |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước / FWD | |
Chế độ lái | Eco/ Normal/ Sport/ Snow | |
Công suất tối đa (kW) | 150 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 340 | |
PIN | ||
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 71.37 | |
Mật độ công suất pin (Wh/kg) | 180 | |
Chức năng quản lý nhiệt lượng pin | Làm mát chất lỏng | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) | 510 Km (Tiêu chuẩn CLTC)/ 460 Km (Tiêu chuẩn NEDC) | |
Mức tiêu thụ pin (kWh/100km) | 14.7 | |
Thời gian nap pin nhanh nhất (30% – 80%) | 27 | |
Thời gian nap đầy pin (h) | 11.5 | |
Thời gian tăng tốc 0-100km (s) | 8.2 | |
Khả năng leo dốc | ≥ 30% | |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu McPherson | |
Hệ thống treo sau | Độc lập kiểu liên kết đa điểm | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Điều chỉnh vô lăng | 2 chiều | |
Hệ thống phanh | Trước/Sau Phanh đĩa | |
Kích thước lốp xe | 215/55 R18 |
>>> Xem chi tiết Haima 7X-E
Haima 8S
Thông số kỹ thuật
Thông số Haima 8S | Elite | Luxury | Premium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4565*1850*1682 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 1545 | 1560 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 200 | ||
Số ghế ngồi | 5 | ||
Dung tích động cơ (ml) | 1594 | ||
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 143/5000 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 293/1500-4500 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Turbocharged Gasoline Engine Direct Injection (TGDI) | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6 AT | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập kiểu Liên kết đa điểm Multi-link | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước / FWD | ||
Hệ thống trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện / Electric Power | ||
Kích thước lốp xe | 225 / 65 / R17 | 225 / 55 / R19 | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | ● | ● | ● |
Đèn chiếu sáng ban ngày | ● | ● | ● |
Gạt mưa không xương | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh/ gập điện | ● | ● | ● |
Cửa sổ trời | Panoramic | – | |
Giá để hành lý | – | ● | ● |
Chức năng đá chân mở cốp | – | ● | ● |
>>> Xem chi tiết Haima 8S
Mua bán xe cũ, Đổi Haima mới
Haima Thái Bình còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Haima mới tại Haima Thái Bình một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Haima Cũ & các dòng xe lướt hạng sang
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Haima Thái Bình !