Mục lục
Giới thiệu đại lý xe tải TMT Cửu Long Bình Tân
Đại lý xe tải TMT Cửu Long Bình Tân nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của xe tải TMT Cửu Long Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe tải TMT Cửu Long Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Đại lý xe tải TMT Cửu Long Bình Tân người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
Bảng giá xe tải TMT Cửu Long tại Bình Tân
Giá xe tải TMT Cửu Long
Giá xe TMT Cửu Long | (VND) |
TMT Cửu Long 7 tấn thùng mui bạt KC10570T | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 3 chân 14T5 KC240145T thùng bạt | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 8 tấn thùng dài 9.3m KC13280T | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 5 chân 22 tấn KC340220T | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 8T8 KC11888T thùng 7m5 | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 9T5 KC11895T | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 6 tấn thùng KM6660T | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 6 tấn động cơ ISUZU KM7560T | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 6T2 thùng khung mui bạt KM8862T | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 7.5 tấn thùng 6m2 KM8875T | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 7.5 tấn 2 cầu PY10575T2 thùng bạt | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 7 tấn 2 cầu PY10570T2 | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 2 cầu 3.5 tấn PY9635T2 | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Suzuki
Giá xe tải TMT Sinotruk
Giá xe TMT Sinotruk | (VND) |
TMT Sinotruk 3T5 thùng bạt ST7535T | (Liên hệ) |
TMT Sinotruk 6 tấn thùng kín ST8160T | (Liên hệ) |
TMT Sinotruk 4 chân 17T9 ST336180T thùng bạt | (Liên hệ) |
TMT Sinotruk 6 tấn thùng mui bạt ST8160T | (Liên hệ) |
TMT Sinotruk 8 tấn thùng mui bạt SN10580T | (Liên hệ) |
TMT Sinotruk 5 chân 22 tấn SI336220T | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Changan
Giá xe tải TMT HD7325T
Giá xe TMT HD7325T | (VND) |
TMT HD7325T 2T3 thùng mui bạt | (Liên hệ) |
TMT HD7324T 2T4 thùng mui bạt | (Liên hệ) |
TMT HD7320T 1T9 thùng mui bạt 6m2 | (Liên hệ) |
TMT HD7335T 3T49 thùng mui bạt 6m2 | (Liên hệ) |
TMT HD6020T 2 tấn thùng bạt | (Liên hệ) |
TMT 7.5 tấn thùng lửng – KM8875TL | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Tata
Giá xe tải TMT
Giá xe tải TMT | (VND) |
TMT 1 tấn máy xăng động cơ Thái Lan DFSK4110T | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Thái Lan
Giá xe tải TMT TaTa
Giá xe TMT TaTa | (VND) |
TMT TaTa 9 tấn thùng mui bạt | (Liên hệ) |
TMT TaTa 3T5 thùng mui bạt | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Vĩnh Phát
Giá xe tải TMT Daisaki
Giá xe TMT Daisaki | (VND) |
TMT Daisaki 2T4 thùng dài 4m2 | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Teraco
Giá xe tải ben TMT Cửu Long
Giá xe tải ben TMT Cửu Long | (VND) |
Ben Cửu Long TMT 7 tấn 2 cầu – PY10570D2 | (Liên hệ) |
Ben Cửu Long TMT 4T5 – KC6645D | (Liên hệ) |
Ben Cửu Long TMT 7T7 – KC9677D | (Liên hệ) |
Ben Cửu Long TMT 3T5 – ZB6035D | (Liên hệ) |
Ben Cửu Long TMT 8T5 – DF13285D | (Liên hệ) |
Ben Cửu Long TMT 4T4 2 cầu – KC90D2 | (Liên hệ) |
Ben Cửu Long TMT 2t5 – ZB3824D | (Liên hệ) |
Ben Cửu Long TMT 8T7 2 cầu – KC11890D2 | (Liên hệ) |
Ben Cửu Long TMT 5 tấn 2 cầu – KC6650D2 | (Liên hệ) |
Ben Cửu Long TMT 9 tấn – KC11890D | (Liên hệ) |
Ben Cửu Long TMT 4T95 – KC6650D-N1 | (Liên hệ) |
Ben TMT 2.35 tấn – ZB3824D | (Liên hệ) |
Ben TMT 4.6 tấn – ZB7050D | (Liên hệ) |
Ben TMT 5 tấn 1 cầu – KC7050D2 | (Liên hệ) |
Ben TMT 8 tấn 2 cầu – KC11880D2 | (Liên hệ) |
Ben TMT 7 tấn 2 cầu – KC10370D2 | (Liên hệ) |
Ben TMT 6.5 tấn 2 cầu – KC10570D2 | (Liên hệ) |
Ben TMT 7.6 tấn thùng bạt – KC11880T2 | (Liên hệ) |
Ben TMT 3.9 tấn – ZB5040D | (Liên hệ) |
Ben TMT 3.5 tấn – ZB5035D | (Liên hệ) |
Ben TMT 4T8 1 cầu – ZB7050D | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Dongben
Giá xe ben TMT HD7335D
Giá xe ben TMT HD7335D | (VND) |
Ben TMT Daisaki 3T45 – NH 345D | (Liên hệ) |
Ben TMT Daisaki 2T45 – NH 245D | (Liên hệ) |
Ben TMT 2T4 Cửu Long – HD6024D | (Liên hệ) |
Ben TMT HD7335D 3T49 | (Liên hệ) |
Ben TMT 2.5 tấn – Daisaki NH-245D | (Liên hệ) |
ben TMT 2 tấn – Daisaki NH-210D | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Hino
Giá xe ben TMT Sinotruk
Giá xe ben TMT Sinotruk | (VND) |
TMT Sinotruk 8T6 – ST10590D | (Liên hệ) |
TMT Sinotruk 6T5 – ST8165D | (Liên hệ) |
TMT Sinotruk 9 tấn – ST11895D | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Dongfeng
Giá xe tải TMT Cửu Long gắn cẩu
Giá xe TMT Cửu Long gắn cẩu | (VND) |
TMT Cửu Long 7 tấn gắn cẩu Unic 3 tấn 4 khúc | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 6 tấn gắn cẩu Unic 5 tấn 5 khúc | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 5 tấn gắn cẩu Unic URV554 | (Liên hệ) |
TMT Cửu Long 5 chân 13 tấn gắn cẩu Kanglim 14 tấn 6 khúc | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Howo
Mua xe tải TMT Cửu Long trả góp tại TMT Bình Tân
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại đại lý xe tải TMT Cửu Long Bình Tân
Tại đại lý xe tải TMT Cửu Long Bình Tân , người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 300 triệu đồng khi mua xe tải TMT Cửu Long tại Bình Tân
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
Cách chi phí lăn bánh ô tô tải TMT Cửu Long
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM, Tỉnh | 500.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 12 tháng |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg | 2.160.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 3.240.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 4.680.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 7.080.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 8.640.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên | 12.480.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | |
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 17.160.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 12 tháng |
Xe tải dưới 3 tấn | 853.000 |
Xe tải 3 đến 8 tấn | 1.660.000 |
Xe tải 8 đến 15 tấn | 2.746.000 |
Xe tải trên 15 tấn | 3.200.000 |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.8% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Đây là các chi phí cố định khi đi đăng ký một chiếc xe tải theo tải trọng |
>> Thông tin giá xe được lấy từ website TMT Cửu Long chính hãng
Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe tải TMT Cửu Long Bình Tân
Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, thùng xe và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe tải TMT Cửu Long Bình Tân luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng.
- Đăng ký nhận báo giá
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
- Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Mua xe tải TMT Cửu Long Cũ, Đổi xe tải TMT Cửu Long mới
Đại lý xe tải TMT Cửu Long Bình Tân còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe TMT Cửu Long mới tại Đại lý xe tải TMT Cửu Long Bình Tân một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm TMT Cửu Long Bình Tân !