Mục lục
Giới thiệu đại lý xe tải Teraco Thái Nguyên
Đại lý xe tải Teraco Thái Nguyên nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của xe tải Teraco Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe tải Teraco Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Đại lý xe tải Teraco Thái Nguyên người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
Bảng giá xe tải Teraco tại Thái Nguyên
Giá xe tải Teraco 100
Giá xe Teraco 100 | (VND) |
Teraco thùng lửng – Tera100 | 228.500.000 |
Teraco thùng kín – Tera100 | 240.000.000 |
Teraco thùng bạt – Tera100 | 237.500.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Suzuki
Giá xe tải Teraco 190SL và Teraco 345SL
Giá xe | Teraco 190SL | Teraco 345SL |
Teraco thùng lửng | 500,000,000 | 505,000,000 |
Teraco thùng kín | 515,00,000 | 522,000,000 |
Teraco thùng bạt | 510,000,000 | 517,000,000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Changan
Giá xe tải Teraco 180
Giá xe Teraco 180 | (VND) |
Teraco 180 thùng lửng | 316,500,000 |
Teraco 180 thùng kín | 328,500,000 |
Teraco 180 thùng bạt | 324,500,000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Tata
Giá xe tải Teraco 190
Giá xe Teraco 190 | (VND) |
Teraco 190 thùng kín | 342.000.000 |
Teraco 190 thùng bạt | 335.000.000 |
Teraco 190 thùng bảo ôn | 385.000.000 |
Teraco 190 thùng lửng | 318.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Thái Lan
Giá xe tải Teraco 240
Giá xe Teraco 240 | (VND) |
Teraco 240 thùng lửng | Đang cập nhật |
Teraco 240 thùng kín | Đang cập nhật |
Teraco 240 thùng bạt | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Vĩnh Phát
Giá xe tải Teraco 240S/240L
Giá xe Teraco 240S & 240L | (VND) |
Teraco 2T5 thùng lửng | Đang cập nhật |
Teraco 2T45 thùng kín | Đang cập nhật |
Teraco 2T49 thùng bạt | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Dongben
Giá xe tải Teraco 2.45 tấn
Giá xe Teraco 2.45 tấn | (VND) |
Teraco 2T45 thùng bạt – Tera240L | 419.000.000 |
Teraco 2T5 thùng lửng – Teraco240L | 407.000.000 |
Teraco 2T4 thùng kín – Tera240L | 424.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải FAW
Giá xe tải Teraco 245L
Giá xe Teraco 245L | (VND) |
Teraco 2.8 tấn thùng mui bạt | Đang cập nhật |
Teraco 2.8 tấn thùng kín | Đang cập nhật |
Teraco 2.45 tấn thùng mui lửng | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Hyundai
Giá xe tải Teraco 250 2.5 tấn
Giá xe Teraco 250 2.5 tấn | (VND) |
Teraco 2T5 thùng mui bạt | 360.000.000 |
Teraco 2T4 thùng kín | 365.000.000 |
Teraco 2T5 thùng lửng | 343.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Daewoo
Giá xe ben Teraco
Giá xe ben Teraco | (VND) |
Teraco 2 tấn – TERA 240 | 445.000.000 |
Teraco 2.1 tấn – TERA 250 | Đang cập nhật |
>> Xem thêm giá xe tải JAC
Mua xe tải Teraco trả góp tại Teraco Thái Nguyên
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại đại lý xe tải Teraco Thái Nguyên
Tại đại lý xe tải Teraco Thái Nguyên , người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 300 triệu đồng khi mua xe tải Teraco tại Thái Nguyên
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
Cách chi phí lăn bánh ô tô tải Teraco
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM, Tỉnh | 500.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 12 tháng |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg | 2.160.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 3.240.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 4.680.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 7.080.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 8.640.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên | 12.480.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | |
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 17.160.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 12 tháng |
Xe tải dưới 3 tấn | 853.000 |
Xe tải 3 đến 8 tấn | 1.660.000 |
Xe tải 8 đến 15 tấn | 2.746.000 |
Xe tải trên 15 tấn | 3.200.000 |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.8% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Đây là các chi phí cố định khi đi đăng ký một chiếc xe tải theo tải trọng |
>> Thông tin giá xe được lấy từ website Teraco chính hãng
Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe tải Teraco Thái Nguyên
Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, thùng xe và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe tải Teraco Thái Nguyên luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng.
- Đăng ký nhận báo giá
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
- Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Mua xe tải Teraco Cũ, Đổi xe tải Teraco mới
Đại lý xe tải Teraco Thái Nguyên còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Teraco mới tại Đại lý xe tải Teraco Thái Nguyên một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Teraco Thái Nguyên !