Mục lục
Giới thiệu đại lý xe tải KIA Cao Bằng
Đại lý xe tải KIA Cao Bằng nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của xe tải KIA Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe tải KIA Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Đại lý xe tải KIA Cao Bằng người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
Bảng giá xe tải KIA tại Cao Bằng
Giá xe tải Kia K200
Giá xe KIA K200 | (VND) |
Giá xe KIA K200 Chasiss | 349.000.000 VNĐ |
Giá xe KIA K200 thùng lửng | 361.600.000 VNĐ |
Giá xe KIA K200 mui bạt mới từng loại vách ngoài | (VND) |
Vách tôn kẽm | 377.500.000 VNĐ |
Vách tôn đen | 380.500.000 VNĐ |
Vách Inox430 | 380.900.000 VNĐ |
Vách Inox304 | 385.700.000 VNĐ |
Giá xe KIA K200 mui bạt mở 3 bửng từng loại vách ngoài | (VND) |
Vách tôn kẽm | 379.600.000 VNĐ |
Vách tôn đen | 383.400.000 VNĐ |
Vách Inox430 | 382.700.000 VNĐ |
Vách Inox304 | 384.900.000 VNĐ |
Giá xe KIA K200 mui bạt mở 5 bửng từng loại vách ngoài | (VND) |
Vách tôn kẽm | 384.000.000 VNĐ. |
Vách tôn đen | 385.700.000 VNĐ |
Vách Inox430 | 387.200.000 VNĐ |
Vách Inox304 | 390.300.000 VNĐ |
Giá xe KIA K200 thùng kín | (VND) |
Vách tôn kẽm | 392.700.000 |
Vách tôn đen | 396.300.000 |
Vách Inox 430 | 395.000.000 |
Vách Inox 304 | 402.100.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Suzuki
Giá xe tải KIA K250
Giá xe tải KIA K250 | (VND) |
KIA K250 chassis | 403.000.000 |
KIA K250 thùng lửng | 416.000.000 |
KIA K250 mui bạt (mở 3 bửng) | (VND) |
KIA K250 Vách tôn kẽm | 434.600.000 |
KIA K250 Vách tôn đen | 438.400.000 |
KIA K250 Vách Inox 430 | 437.800.000 |
KIA K250 Vách Inox 304 | 440.600.000 |
KIA K250 mui bạt (không mở bửng) | (VND) |
KIA K250 Vách tôn kẽm | 432.000.000 |
KIA K250 Vách tôn đen | 435.200.000 |
KIA K250 Vách Inox 430 | 435.900.000 |
KIA K250 Vách Inox 304 | 440.500.000 |
KIA K250 thùng kín | (VND) |
KIA K250 Vách tôn kẽm | 438.100.000 |
KIA K250 Vách tôn đen | 441.500.000 |
KIA K250 Vách Inox 430 | 441.300.000 |
KIA K250 Vách Inox 304 | 447.600.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Changan
Giá xe tải KIA K200S
Giá xe tải Kia K200S | (VND) |
Kia K200S chassis: | 344.000.000 |
Cabin kép Kia K200SD – 4WD chassis | 435.000.000 |
>> Xem thêm giá xe tải Tata
Mua xe tải KIA trả góp tại KIA Cao Bằng
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại đại lý xe tải KIA Cao Bằng
Tại đại lý xe tải KIA Cao Bằng , người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 300 triệu đồng khi mua xe tải KIA tại Cao Bằng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
Cách chi phí lăn bánh ô tô tải KIA
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM, Tỉnh | 500.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 12 tháng |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg | 2.160.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 3.240.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 4.680.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 7.080.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 8.640.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên | 12.480.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | |
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 17.160.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 12 tháng |
Xe tải dưới 3 tấn | 853.000 |
Xe tải 3 đến 8 tấn | 1.660.000 |
Xe tải 8 đến 15 tấn | 2.746.000 |
Xe tải trên 15 tấn | 3.200.000 |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.8% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Đây là các chi phí cố định khi đi đăng ký một chiếc xe tải theo tải trọng |
>> Thông tin giá xe được lấy từ website KIA chính hãng
Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe tải KIA Cao Bằng
Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, thùng xe và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe tải KIA Cao Bằng luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng.
- Đăng ký nhận báo giá
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
- Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Mua xe tải KIA Cũ, Đổi xe tải KIA mới
Đại lý xe tải KIA Cao Bằng còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe KIA mới tại Đại lý xe tải KIA Cao Bằng một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm KIA Cao Bằng !