Mục lục
Giới thiệu đại lý xe tải Howo Thanh Hóa
Đại lý xe tải Howo Thanh Hóa nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của xe tải Howo Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe tải Howo Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Đại lý xe tải Howo Thanh Hóa người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
Bảng giá xe tải Howo tại Thanh Hóa
Giá xe tải Howo 4 chân
Giá xe Howo 4 chân | (VND) |
Howo 4 chân 17T9 thùng mui bạt | Đang cập nhật |
Tải thùng 8×4 cabin A7 nóc thấp | 1.225.000.000 VNĐ |
Tải thùng 8×4 cabin A7 nóc cao | 1.234.000.000 VNĐ |
Tải thùng 10×4 cabin A7 nóc cao | 1.405.000.000 VNĐ |
>>> Xem thêm giá xe tải Hyundai
Giá xe tải Howo T5G
Giá xe Howo T5G | (VND) |
Howo T5G 4 chân 17T99 thùng mui bạt | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Daewoo
Giá xe tải Howo 5 chân
Giá xe Howo 5 chân | (VND) |
Howo 5 chân 22T3 thùng mui bạt | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải JAC
Giá xe ben Howo 2 chân
Giá xe Howo 2 chân | (VND) |
Howo 2 chân 6.5 tấn | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Fuso
Giá xe ben Howo 3 chân
Giá xe Howo 3 chân | (VND) |
Howo 3 chân | Đang cập nhật |
Howo 3 chân 12 tấn đầu 6×4 cabin V7G thùng vuông | 1.278.000.000 VNĐ |
Howo 3 chân 13 tấn đầu 6×4 cabin HW76, thùng vuông | 1.283.000.000 VNĐ |
Howo 3 chân 13 tấn giữa 6×4 cabin V7G thùng HD | 1.269.000.000 VNĐ |
Howo 3 chân 13 tấn giữa 6×4 cabin V7G thùng HD | 1.234.000.000 VNĐ |
Howo 3 chân 13 tấn 290Hp | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Shacman
Giá xe ben Howo 4 chân
Giá xe ben Howo 4 chân | (VND) |
Howo 4 chân 8×4 cabin V7G thùng vuông | 1.401.000.000 VNĐ |
Howo 4 chân 8×4 cabin V7G thùng vát | 1.381.000.000 VNĐ |
Howo 4 chân 8×4 cabin HW76 thùng vuông | 1.421.000.000 VNĐ |
Howo 4 chân 16 tấn | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải FAW
Giá xe đầu kéo Howo A7
Giá xe đầu kéo Howo A7 | (VND) |
Howo A7 nóc thấp | Đang cập nhật |
Howo A7 | 394.000.000 |
Howo A7 4×2 cabin A7 | 1.007.000.000 |
Howo A7 420Hp CNHTC | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Dongfeng
Xe đầu kéo Howo CNHTC
Giá xe đầu kéo Howo CNHTC | (VND) |
Howo CNHTC 1 cầu máy | Đang cập nhật |
Xe bồn Howo trộn bê tông
Giá xe bồn Howo trộn bê tông | (VND) |
Howo trộn bê tông 10 khối | Đang cập nhật |
>> Xem thêm giá xe tải Hino
Mua xe tải Howo trả góp tại Howo Thanh Hóa
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại đại lý xe tải Howo Thanh Hóa
Tại đại lý xe tải Howo Thanh Hóa , người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 300 triệu đồng khi mua xe tải Howo tại Thanh Hóa
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
Cách chi phí lăn bánh ô tô tải Howo
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM, Tỉnh | 500.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 12 tháng |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg | 2.160.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 3.240.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 4.680.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 7.080.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 8.640.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên | 12.480.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | |
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 17.160.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 12 tháng |
Xe tải dưới 3 tấn | 853.000 |
Xe tải 3 đến 8 tấn | 1.660.000 |
Xe tải 8 đến 15 tấn | 2.746.000 |
Xe tải trên 15 tấn | 3.200.000 |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.8% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Đây là các chi phí cố định khi đi đăng ký một chiếc xe tải theo tải trọng |
>> Thông tin giá xe được lấy từ website Howo chính hãng
Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe tải Howo Thanh Hóa
Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, thùng xe và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe tải Howo Thanh Hóa luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng.
- Đăng ký nhận báo giá
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
- Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Mua xe tải Howo Cũ, Đổi xe tải Howo mới
Đại lý xe tải Howo Thanh Hóa còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Howo mới tại Đại lý xe tải Howo Thanh Hóa một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Howo Thanh Hóa !