Mục lục
Giới thiệu đại lý xe máy Triumph Quảng Ninh
Đại lý xe máy Triumph Quảng Ninh nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Triumph Motor Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe máy Triumph. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại đại lý xe máy Triumph Quảng Ninh người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng, vay mua trả góp không lãi suất, giảm giá cho học sinh, sinh viên trong các kỳ nhập học …

Bảng giá xe máy Triumph Quảng Ninh
Bảng giá xe máy, mô tô Triumph được cập nhập tại hệ thống Showroom trưng bày chính hãng: Đại lý xe máy Triumph Quảng Ninh
Loại xe | Phiên bản | Giá xe (VND) |
Trident 660 | – | 269.900.000 |
Street Triple | RS | 435.000.000 |
Tiger 850 | Tiêu chuẩn | 359.900.000 |
Tiger 900 | Tiêu chuẩn | 369.000.000 |
GT | 419.000.000 | |
Rally | 449.000.000 | |
GT Pro | 469.000.000 | |
Rally Pro | 489.000.000 | |
Street Twin | Street Twin | 349.000.000 |
Street Scrambler | 399.000.000 | |
Speed Twin | Tiêu chuẩn | 589.000.000 |
Bonneville | T100 | 410.000.000 |
T120 | 569.000.000 | |
T120 Black | 575.000.000 | |
Bobber | 619.000.000 | |
Speedmaster | 619.000.000 | |
Scrambler | 1200 XC | 599.000.000 |
1200 XE | 649.000.000 | |
Thruxton | RS | 619.000.000 |
Rocket 3 | R | 869.000.000 |
GT | 899.000.000 |
Lưu ý: Giá xe máy Triumph tại Quảng Ninh có thể thay đổi theo chính sách từng thời điểm và theo giá điều chỉnh của Triumph Motor Việt Nam mà dailymuabanxe chưa kịp cập nhật.
>>> Thông tin sản phẩm & Giá xe được lấy từ website Triumph chính hãng
Các mẫu xe máy Triumph đang bán
Các dòng xe máy, mô tô Triumph sản xuất trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc được trưng bày và cung cấp các dịch vụ 3s chính hãng tại đại lý xe máy Đại lý xe máy Triumph Quảng Ninh .

Thông số | Triumph Speed Twin |
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) | 2099x778x1097 |
Chiều ngang tay lái | 760 mm |
Chiều cao (không bao gồm gương) | 1110 mm |
Chiều cao yên | 807 mm |
Trục dài cơ sở | 1413 mm |
Góc nghiêng phuộc trước | 22.8 độ |
Trọng lượng | 216 kg (ướt) |
Dung tích bình xăng | 14.5 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 5.05l/ 100km |
Công suất tối đa/ Tốc độ quay | 73.6/7250 kW/rpm |
Hộp số | 6 cấp |
Loại động cơ | Làm mát bằng dung dịch, 8 van, SOHC, 4 kỳ, 2 xi lanh song song, góc trục khủy 270 độ |
Dung tích | 1197 cc |
Đường kính Piston | 97.6 mm |
Hành trình Piston | 80 mm |
Tỉ số nén | 11.0:1 |
Công suất cực đại | 97 PS @ 6750 rpm |
Momen xoắn cực đại | 112 Nm @ 4950 rpm |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Phun xăng điện tử đa điểm liên tục |
Hệ thống xả | 2 ra 2 |
Hệ thống chuyển động | Xích tải |
Côn/ Li hợp | Côn ướt, nhiều lá, hỗ trợ li hợp |
Giao diện và hiển thị | 2 Màn LCD hiển thị đa thông tin, 2 đồng hồ analog hiển thị tốc độ, vòng tua. Hiển thị các cấp số, lượng nhiên liệu trung bình, số km có thể đi được, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, thông báo xe cần đưa vào dịch vụ, đồng hồ thời gian, đo quãng đường hành trình 1 & 2, chế độ lái, trạng thái kiểm soát bám đường. |
Khung xe | Khung thép ống |
Càng sau | Càng đôi, hợp kim nhôm |
Vành trước | Vành nhôm đúc, 17 x 3.5 inch |
Vành sau | Vành nhôm đúc, 17 x 5 inch |
Lốp trước | 120/70 ZR17 |
Lốp sau | 160/60 ZR17 |
Giảm xóc trước | Phuộc KYB ống lồng 41mm, hành trình 120mm |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi KYB, có thể điều chỉnh tải trọng, hành trình 120mm |
Hệ thống phanh trước | Đĩa kép, đường kính 305mm. Phanh Brembo – 4piston, ABS |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đơn 220mm, Nissin 2-piston, ABS |
Chế độ lái | 3 chế độ lái: Đường khô, đường mưa, thể thao |
Triumph Speed Twin 900

Triumph Scrambler 1200

Triumph Scrambler 900

Triumph Thruxton RS

Triumph Bonneville Speedmaster

Triumph Bonneville T120

Triumph Bonneville T100

Triumph Bonneville Bobber

Thông số | Triumph Bonneville Bobber |
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) | 2220x800x1055 mm |
Chiều ngang tay lái | 830 mm |
Chiều cao (không bao gồm gương) | 1024-1055 mm |
Chiều cao yên | 690 – 700 mm |
Trục dài cơ sở | 1500 mm |
Góc nghiêng phuộc trước | 25.4 º |
Trọng lượng | 251 kg (ướt) |
Dung tích bình xăng | 12 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 4.6l/100km |
Công suất tối đa/ Tốc độ quay | 57.5/6100 kW/rpm |
Hộp số | 6 cấp |
Loại động cơ | Động cơ 2 xy lanh, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, 8 van, SOHC, góc trục khuỷu 270° |
Dung tích | 1200 cc |
Đường kính Piston | 97.6 mm |
Hành trình Piston | 80 mm |
Tỉ số nén | 10.0:1 |
Công suất cực đại | 78 Ps @ 6100 rpm |
Momen xoắn cực đại | 106 Nm @ 4000 rpm |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Phun xăng điện tử đa điểm liên tục |
Hệ thống xả | Hệ thống ống xả bằng thép không gỉ, ống xả 2 ra 2 với bộ giảm thanh kép. |
Hệ thống chuyển động | Xích tải |
Côn/ Li hợp | Côn ướt, nhiều lá, hỗ trợ li hợp |
Giao diện và hiển thị | Đồng hồ tốc độ analog với màn hình đa chức năng LCD |
Khung xe | Khung thép dạng ống, khung mắt cáo |
Càng sau | Gắp đôi, hợp kim nhôm đúc |
Vành trước | Vành nan hoa, 16 x 2.5 inches |
Vành sau | Hợp kim đúc đa chấu cỡ 16 x 3.5 inches |
Lốp trước | MT90 B16 |
Lốp sau | 150/80 R16 |
Giảm xóc trước | Phuộc Showa 47mm |
Giảm xóc sau | Phuộc sau Monoshock có thể tùy chỉnh |
Hệ thống phanh trước | Phanh Brembo 2 piston, đường kính 310 mm. Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TTC). Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Hệ thống phanh sau | Phanh Nissin 2-piston đĩa đơn đường kính 225mm Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TTC). Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Chế độ lái | 2 chế độ lái: đường khô, đường mưa. |
Triumph Trident 660
Triumph Street Triple RS

Triumph Rocket 3

Triumph Tiger 1200

Triumph Tiger Sport 660

Triumph Tiger 850 Sport

Triumph Tiger 900

Triumph Speed Triple 1200 RR

Thông số | Triumph Speed Triple 1200 RR |
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) | 2295x982x1547 mm |
Chiều ngang tay lái | Ghi đông 849mm, bảo vệ tay lái 984 mm |
Chiều cao (không bao gồm gương) | 1436mm – 1497 mm |
Chiều cao yên | Có thể điều chỉnh 850/870 mm |
Trục dài cơ sở | 1560 mm |
Góc nghiêng phuộc trước | 24.0 º |
Trọng lượng | 261 kg (ướt) |
Dung tích bình xăng | 30 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 5.13l/100km |
Công suất tối đa/ Tốc độ quay | 110.4/9000 kW/rpm |
Hộp số | 6 cấp |
Loại động cơ | Làm mát bằng dung dịch, 12 van, DOHC, 4 kỳ, 3 xy-lanh thẳng hàng |
Dung tích | 1160 cc |
Đường kính Piston | 90.0 mm |
Hành trình Piston | 60.7 mm |
Tỉ số nén | 13.2:1 |
Công suất cực đại | 150PS / 148bhp (110.4kW) @ 9,000rpm (100PS ở chế độ Rain) |
Momen xoắn cực đại | 130 Nm @ 7,000 rpm |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Phun xăng điện tử đa điểm theo chu kì với bướm ga điện tử |
Hệ thống xả | Hệ thống xả 3 ra 1 với đầu ống xả bằng thép không gỉ, ống xả thấp lệch bên |
Hệ thống chuyển động | Ổ trục |
Côn/ Li hợp | Côn ướt, nhiều lá, trợ lực côn & ly hợp chống trượt |
Giao diện và hiển thị | Màn hình màu TFT 7” đa chức năng với My Triumph Connectivity |
Khung xe | Khung thép dạng ống, khung phụ bolt-on (bắt vít) |
Càng sau | Gắp đôi Tri-Link, chất liệu nhôm |
Vành trước | Nhôm đúc, 19 x 3.0in |
Vành sau | Nhôm đúc, 18 x 4.25in |
Lốp trước | 90/90-21 |
Lốp sau | 150/70 R18 |
Giảm xóc trước | Showa 49mm, bán chủ động với phuộc USD, hành trình phuộc 200mm. |
Giảm xóc sau | Showa bán chủ động monoshock, với điều chỉnh tải trước điện tử chủ động, hành trình phuộc 200mm. |
Hệ thống phanh trước | Brembo M4.30 Stylema monoblock caliper xuyên tâm, OC-ABS, đĩa đôi đường kính 320mm. Xi lanh chính hướng tâm có thể điều chỉnh nhịp Magura HC1 với bình chứa riêng biệt. |
Hệ thống phanh sau | Brembo 1-piston caliper, OC-ABS, đĩa đơn hành trình 282mm, Xi lanh chính phía sau với bình chứa từ xa. |
Chế độ lái | 5 chế độ Rain, Road, Sport, Off-road và chế độ Rider tùy chỉnh. |
>>> Xem chi tiết Triumph Speed Triple 1200 RR
Mua xe máy Triumph trả góp
Mua xe máy trả góp tại đại lý xe máy Triumph Quảng Ninh và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Có nên mua xe mô tô Triumph trả góp? Mua xe mô tô Triumph trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua xe máy Triumph trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Học sinh, sinh viên có mua được xe máy trả góp? Mua xe mô tô Triumph trả góp trong bao lâu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe mô tô Triumph trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn để nhận được các câu trả lời thỏa đáng.
Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Triumph Quảng Ninh
Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, phụ kiện đồ cơi và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe máy Triumph Quảng Ninh luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng.
- Đăng ký nhận báo giá
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
- Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng
- Tư vấn lắp đặt phụ kiện, đồ chơi trang trí
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Mua xe máy Triumph Cũ, Đổi mô tô Triumph mới
Đại lý xe máy Triumph Quảng Ninh còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Triumph mới tại Đại lý xe máy Triumph Quảng Ninh một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Đại lý xe máy Triumph Quảng Ninh !