Mục lục
Giới thiệu đại lý xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội
Đại lý xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Kymco Motor Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe máy Kymco. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại đại lý xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng, vay mua trả góp không lãi suất, giảm giá cho học sinh, sinh viên trong các kỳ nhập học …

Bảng giá xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội
Bảng giá xe máy, mô tô Kymco được cập nhập tại hệ thống Showroom trưng bày chính hãng: Đại lý xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội
Bảng giá xe máy Kymco | Giá bán (VND) |
Hermosa | 24.570.000 |
Like | 24.980.000 |
Candy Hi | 23.100.000 |
Visar S | 16.890.000 |
Kpipe | 21.830.000 |
MXU 550i | (Liên hệ) |
MXU 270i | (Liên hệ) |
MXU 150X | (Liên hệ) |
AK 550 | (Liên hệ) |
Lưu ý: Giá xe máy Kymco tại Đội Cấn Hà Nội có thể thay đổi theo chính sách từng thời điểm và theo giá điều chỉnh của Kymco Motor Việt Nam mà dailymuabanxe chưa kịp cập nhật.
>>> Thông tin sản phẩm & Giá xe được lấy từ website Kymco chính hãng
Các mẫu xe máy Kymco đang bán
Các dòng xe máy, mô tô Kymco sản xuất trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc được trưng bày và cung cấp các dịch vụ 3s chính hãng tại đại lý xe máy Đại lý xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội .

Thông số | Kymco Hermosa |
Dài x rộng x cao | 1860 x 680 x 1130 mm |
Trọng lượng | 100 kg |
Dung tích bình xăng | 5.5 lít |
Khoảng cách trục bánh xe | 1280mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 145mm |
Thể tích làm việc | 49.5 cm3 |
Nhiên liệu | xăng không chì |
Chiều dài yên xe | 770 mm |
Khoảng cách sàn để chân | 260 mm |
Hệ thống phanh | Phanh trước: tang trống |
Phanh sau: tang trống | |
Lốp xe | Lốp trước: 80/90-14 |
Lốp sau: 80/90-14 | |
Dung lượng bình ắc quy | 12V6Ah |
>>> Xem chi tiết Kymco Hermosa
Kymco Like

Thông số |
Kymco Like |
Dài x rộng x cao | 1845 x 685 x 1125 mm |
Trọng lượng | 101 kg |
Dung tích bình xăng | 6 lít |
Khoảng cách trục bánh xe | 1285mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 125mm |
Thể tích làm việc | 49.5 cm3 |
Nhiên liệu | xăng không chì |
Chiều dài yên xe | 770 mm |
Khoảng cách sàn để chân | 260 mm |
Hệ thống phanh | Phanh trước: tang trống |
Phanh sau: tang trống | |
Lốp xe | Lốp trước: 90/90-12 |
Lốp sau: 90/90-12 | |
Dung lượng bình ắc quy | 12V6Ah |
>>> Xem chi tiết Kymco Like
Kymco Candy Hi

Thông số | Kymco Candy Hi |
Dài x rộng x cao | 1860 x 680 x 1130 mm |
Trọng lượng | 100 kg |
Dung tích bình xăng | 5.5 lít |
Khoảng cách trục bánh xe | 1280mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất | 145mm |
Thể tích làm việc | 49.5 cm3 |
Nhiên liệu | xăng không chì |
Chiều dài yên xe | 770 mm |
Khoảng cách sàn để chân | 260 mm |
Hệ thống phanh | Phanh trước: tang trống |
Phanh sau: tang trống | |
Lốp xe | Lốp trước: 80/90-14 |
Lốp sau: 80/90-14 | |
Dung lượng bình ắc quy | 12V6Ah |
>>> Xem chi tiết Kymco Candy Hi
Kymco Visar S

Thông số kỹ thuật Visar S
- Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao:1.950 mm x 680 mm x 1.100 mm
- Khối lượng bản thân:94 Kg
- Khoảng cách trục bánh xe:1260mm
- Độ cao yên:760mm
- Khoảng sáng gầm xe:125mm
- Dung tích bình xăng:3.7L
- Kích cỡ lốp trước/ lốp sau:2.5-17
- Phuộc trước:Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau:Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
- Loại động cơ:Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
- Dung tích xi lanh:49.5cm3
- Mức tiêu hao nhiêu liệu:1.36L/100km
>>> Xem chi tiết Kymco Visar S
Kymco Kpipe

Thông số kỹ thuật Kpipe
- Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao:1.950 mm x 750 mm x 1.030 mm
- Khối lượng bản thân:104 Kg
- Khoảng cách trục bánh xe:1.300mm
- Độ cao yên:760mm
- Khoảng sáng gầm xe:160mm
- Dung tích bình xăng:4.5L
- Kích cỡ lốp trước/ lốp sau:80/80-17, 90/80-17
- Phuộc trước:Lò xo
- Phuộc sau:Ống trượt
- Loại động cơ:Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
- Dung tích xi lanh:49.0cm3
- Mức tiêu hao nhiêu liệu:1.62L/100km
>>> Xem chi tiết Kymco Kpipe
Kymco MXU 550i

Thông số kỹ thuật MUX 550i
- Dung tích xi lanh: 49,5 cm3
- Động cơ: Xăng, 4 kỳ, xy-lanh, làm mát bằng không khí
- Phanh: Phanh đĩa/Tang trống
- Lốp: Lốp trước : không săm 80/80-17; Lốp sau : không săm 90/80-17
- Tốc độ tối đa: 50 km/h
- Dài x Rộng x Cao: 1950 x 750 x 1030 mm
- Trọng lượng bản thân: 104 kg
- Dung tích bình xăng: 4,5 lít
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau: Phuộc Monoshock thể thao
- Hệ thống khởi động: Đề điện (Start) và cần khởi động
>>> Xem chi tiết Kymco MXU 550i
Kymco MXU 270i

Thông số | Kymco MXU 270i |
Chiều dài tổng thể (chân) | 6.2 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1069,3 |
Tổng khối lượng (mm) | 1176 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1160,8 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 9,3 / 236,2 |
Trọng lượng khô ATV ( kg) | 238,1 |
Khả năng kéo (kgs) | 226,8 |
Dung tích thùng nhiên liệu ( lít) | 12,9 |
Dịch chuyển động cơ thành trọng lượng (cc) | 0,51 |
Cấu hình động cơ | Xi lanh đơn |
Bao nhiêu xi lanh | 1 |
Các loại chu kỳ năng lượng | Bốn thì |
Mã lực phanh / kW | 14,2 |
Mô-men xoắn ( Nm) | 21,6 |
Mô-men xoắn RPM | 6000 |
Loại hệ thống làm mát | Chất lỏng |
Dung tích động cơ (cc) | 270 |
Loại khởi động | Điện |
Hộp số | CVT |
Phanh trước/ sau | Phanh đĩa thủy lực |
>>> Xem chi tiết Kymco MXU 270i

Thông số | Kymco MXU 150X |
Loại động cơ | Xi lanh đơn, bốn thì |
Quyền lực | 10,9 HP |
Mô-men xoắn | 10,8 Nm @ 5500 RPM |
Bore x đột quỵ | 62,0 x 49,5 mm |
Hệ thống nhiên liệu | Bộ chế hòa khí |
Kiểm soát nhiên liệu | Cam đơn trên đầu (SOHC) |
Đánh lửa | Điện |
Hệ thống làm mát | Hàng không |
Hộp số | CVT tự động FNR |
Kiểu truyền tải | Chuỗi (ổ đĩa cuối cùng) |
Khung gầm, hệ thống treo, phanh và bánh xe | |
Hệ thống treo trước | Một cánh tay chữ A |
Hệ thống treo sau | Xoay cánh tay |
Lốp trước | 40380 |
Lốp sau | 40473 |
Phanh trước | Phanh mở rộng (phanh tang trống) |
Phanh sau | Đĩa đơn |
Các biện pháp vật lý và năng lực | |
Trọng lượng | 158,0 kg |
Tỷ lệ công suất / trọng lượng | 0,0690 HP / kg |
Tổng chiều dài | 1699 mm |
Chiều rộng tổng thể | 1001 mm |
Giải phóng mặt bằng | 140 mm |
Chiều dài cơ sở | 1120 mm |
Lượng nhiên liệu | 8,10 lít |
>>> Xem chi tiết Kymco MXU 150X
Kymco AK 550
Thông số | Kymco AK 550 |
Chiều dài cơ sở | 1.580 mm |
Chiều dài | 2.165 mm |
Bề rộng | 795 mm |
Chiều cao | 1.400 mm |
Chiều cao ghế ngồi | 785 mm (30,9 inch) Nếu có thể điều chỉnh, cài đặt thấp nhất. |
Chi tiết bánh xe | Hợp kim nhôm |
Lốp trước – Kích thước vành | 120/70-R15 |
Lốp sau – Kích thước vành | 150/60-R15 |
Phanh trước | Đĩa đôi |
Phanh sau | Đĩa đơn |
Kích thước phanh trước – Kích thước đĩa | 270 mm |
Kích thước phanh sau – Kích thước đĩa | 260 mm |
Trọng lượng khô | 226,0 kg |
Tỷ lệ trọng lượng-công suất đầu ra: | 0,2332 HP / kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 15,00 lít |
Hệ thống treo trước | Phuộc ống lồng ngược 41 |
Hệ thống treo sau | Cánh tay đòn ngang phía sau |
Loại động cơ – Số lượng xi lanh | Twin, bốn thì |
Kích thước động cơ – Dịch chuyển – Công suất động cơ | 550,40 ccm |
Công suất cực đại | 52,70 HP @ 7500 RPM |
Mô-men xoắn cực đại | 55,64 Nm @ 5500 RPM |
>>> Xem chi tiết Kymco AK 550
Mua xe máy Kymco trả góp
Mua xe máy trả góp tại đại lý xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Có nên mua xe mô tô Kymco trả góp? Mua xe mô tô Kymco trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua xe máy Kymco trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Học sinh, sinh viên có mua được xe máy trả góp? Mua xe mô tô Kymco trả góp trong bao lâu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe mô tô Kymco trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn để nhận được các câu trả lời thỏa đáng.
Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội
Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, phụ kiện đồ cơi và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng.
- Đăng ký nhận báo giá
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
- Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng
- Tư vấn lắp đặt phụ kiện, đồ chơi trang trí
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Mua xe máy Kymco Cũ, Đổi mô tô Kymco mới
Đại lý xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Kymco mới tại Đại lý xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Đại lý xe máy Kymco Đội Cấn Hà Nội !