Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long

Giới thiệu đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long

Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của điện Vinfast Motor Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe máy điện Vinfast. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện 

Tại đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng, vay mua trả góp không lãi suất, giảm giá cho học sinh, sinh viên trong các kỳ nhập học …

Đại lý trưng bày sản phẩm tại đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long

Bảng giá xe máy điện Vinfast Vĩnh Long

Bảng giá xe máy, mô tô điện Vinfast được cập nhập tại hệ thống Showroom trưng bày chính hãng: Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long

Bảng giá xe máy điện Vinfast  Giá bán
Giá xe máy điện VinFast Impes 14.900.000 VNĐ
Giá xe máy điện VinFast Tempest 19.250.000 VNĐ
Giá xe máy điện VinFast Ludo 12.900.000 VNĐ
Giá xe máy điện VinFast Evo 22.000.000 VNĐ
Giá xe máy điện VinFast Feliz 29.900.000 VNĐ
Giá xe máy điện VinFast Klara 35.000.000 VNĐ
Giá xe máy điện VinFast Klara S 36.900.000 VNĐ
Giá xe máy điện VinFast Klara Lithium 50.000.000 VNĐ
Giá xe máy điện VinFast Vento  56.000.000 VNĐ
Giá xe máy điện VinFast Theon 61.983.000 VNĐ

Lưu ý: Giá xe máy điện Vinfast tại Vĩnh Long có thể thay đổi theo chính sách từng thời điểm và theo giá điều chỉnh của điện Vinfast Việt Nam mà dailymuabanxe chưa kịp cập nhật.

>>> Thông tin sản phẩm & Giá xe được lấy từ website Vinfast chính hãng

Các mẫu xe máy điện Vinfast đang bán

Các dòng xe máy, mô tô điện Vinfast sản xuất trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc được trưng bày và cung cấp các dịch vụ 3s chính hãng tại đại lý xe máy Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long .

VinFast Impes

Hình ảnh xe VinFast Impes
Thông số VinFast Impes
ĐỘNG CƠ
Công suất định danh 1200W
Loại động cơ Động cơ BOSCH, một chiều không chổi than
Tốc độ tối đa 49Km/h
HỆ THỐNG PIN
Loại Pin Pin Lithium-ion
Dung lượng 22Ah
Trọng lượng trung bình 7.8Kg
Thời gian sạc tiêu chuẩn 3h (90% SOC) hoặc 4.8h (100% SOC)/pin
Loại sạc 400W di động
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy 70 km (với tốc độ 30 km/ h)
Đổi Pin
Vị trí lắp Pin Dưới bệ để chân
Tiêu chuẩn chống nước IP67
HỆ THỐNG KHUNG/GiẢM XÓC/PHANH
Giảm xóc trước và sau Giảm chấn lò xo, giảm xóc đơn
Phanh trước Phanh đĩa Hengton
Phanh sau Phanh tang trống dẫn động cơ khí
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Khoảng các trục bánh xe trước – sau 1300mm
Chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) 1800 x 710 x 1070
Khoảng sáng gầm 155mm
Chiều cao yên 733mm
Kích thước lốp trước – sau 90/90-12   |   90/90-12
TRỌNG LƯỢNG
Tải trọng 130
Xe và Pin 75Kg gồm 1 Pin
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Đèn pha trước Led Projector
Đền xin nhan, Đèn hậu LED
KẾT NỐI THÔNG MINH
Kết nối Định vị xe (GPS), TÍCH HỢP eSIM,  Mobile App
Chìa khóa chống trộm Khi xe bị dắt đi một khoảng nhất định hoặc ổ khóa điện bị mở khóa trái phép, xe sẽ rung lắc và cảnh báo bằng còi.

>>> Xem chi tiết VinFast Impes

VinFast Tempest

Hình ảnh xe VinFast Tempest
Thông số  VinFast Tempest
Động cơ
Công suất danh định 1200 W
Công suất lớn nhất 1600 W
Loại động cơ VinFast E Motor
Kiểu động cơ Một chiều không chổi than
Vận tốc tối đa 49 km/h
Hệ thống Ắc quy
Loại ắc quy Ắc-quy chì axit kín khí, 5 bình nối tiếp
Chuẩn chống nước
Dung lượng ắc quy 21 Ah
Tự ngắt sạc khi đầy bình
Thời gian sạc đầy 8h đạt 80%, 10h đạt 100%
Quãng đường đi được 1 lần sạc với tốc độ 30 km/h 80 km
Sạc pin với trạm sạc VinFast
Thông số cơ bản
Dài x Rộng x Cao 1800 x 710 x 1063 mm
Khoảng cách trục bánh trước – bánh sau 1286 mm
Khoảng sáng gầm xe 141 mm
Chiều cao yên 750 mm
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh tang trống
Kiích thước lốp trước | sau 90/90-12 44J | 90/90-12 44J
Khối lượng net 103 kg (Gồm ắc quy)
Đèn pha LED
Đèn xi nhan – Đèn hậu LED
Giảm xóc trước Ống lồng, lò xo trụ, giảm chấn dầu
Giảm xóc sau Giảm xóc đôi, lò xo trụ, giảm chấn dầu

>>> Xem chi tiết VinFast Tempest

VinFast Ludo

Hình ảnh xe VinFast Ludo
Thông số VinFast Ludo
ĐỘNG CƠ
Công suất định danh 500W
Loại động cơ Động cơ BOSCH, một chiều không chổi than
Tốc độ tối đa 35Km/h
HỆ THỐNG PIN
Loại Pin Pin Lithium-ion
Dung lượng 22Ah
Trọng lượng trung bình 7.8Kg
Thời gian sạc tiêu chuẩn 3h (90% SOC) hoặc 4.8h (100% SOC)/pin
Loại sạc 400W di động
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy 70 km (với tốc độ 30 km/ h)
Đổi Pin
Vị trí lắp Pin Dưới yên xe
Tiêu chuẩn chống nước IP67
HỆ THỐNG KHUNG/GiẢM XÓC/PHANH
Giảm xóc trước và sau Giảm chấn lò xo dầu, giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực
Phanh trước Phanh đĩa Hengton
Phanh sau Phanh tang trống dẫn động cơ khí
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Khoảng các trục bánh xe trước – sau 1157mm
Chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) 1700 x 715 x 1070
Khoảng sáng gầm 150mm
Chiều cao yên 749mm
Kích thước lốp trước – sau 70/90-14 | 80/90-14
TRỌNG LƯỢNG
Tải trọng 130
Xe và Pin 68Kg gồm 1 Pin
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Đèn pha trước Led Projector
Đền xin nhan, Đèn hậu LED
KẾT NỐI THÔNG MINH
Kết nối Định vị xe (GPS), TÍCH HỢP eSIM, Mobile App
Tính năng chống trộm

>>> Xem chi tiết VinFast Ludo

VinFast Evo

Hình ảnh xe máy điện Vinfast Evo
Thông số EVO  EVO  LITE
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) 1804 x 683 x 1127 mm
Khoảng cách trục bánh trước – sau 1280 mm
Khoảng sáng gầm 150 mm
Chiều cao yên 750 mm
Thể tích cốp 22 L
Kích thước lốp trước – sau 90/90-12 | 90/90-12
Tải trọng 130 Kg
Trọng lượng xe và pin 100 kg (bao gồm pin LFP)
Động cơ Động cơ Inhub đặt tại bánh sau
Công suất định danh 1500 W
Công suất lớn nhất 2500 W 2450 W
Loại Pin 01 Pin LFP – loại pin Lithium – ion
Công suất/Dung lượng Pin 3,5 KWh
Tiêu chuẩn chống nước IP67
Trọng lượng Pin 28Kg
Vị trí lắp Pin Dưới sàn để chân
Tuổi thọ 2.000 lần sạc/xả vẫn còn dung lượng tới 70%
Thời gian sạc tiêu chuẩn (Sạc 400W) Khoảng 10h từ 0%-100%
Khoảng 8h từ 20%-100%
Thời gian sạc tiêu chuẩn (Sạc 1000W) Khoảng 4h từ 0%-100%
Khoảng 3h30 từ 20%-100%
Loại sạc 400W (Có thể dùng sạc 1000W
Tốc độ tối đa 70 km/h 49 km/h
Khả năng leo dốc, 20% 2 người 65Kg 10 km/h
Thời gian tăng tốc 0-50km/h (1 người 65kg) 14 giây
Quãng đường đi Đi được tới hơn 200km sau một lần sạc đầy (trong điều kiện vận hành tiêu chuẩn với tốc độ 30km/h và một người lái nặng 65kg (theo thử nghiệm của VinFast)
Đèn đèn pha trước LED Projector; đèn xi nhan, đèn hậu LED
Màu sắc 5 màu: Đỏ tươi, Trắng ngọc trai, Xanh tím than, Vàng, Đen Nhám
Giảm sóc Trước: Ống lồng-giảm chấn thủy lực
Sau: Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực
Phanh Trước phanh Đĩa
Sau phanh cơ
Tính năng thông minh Hiển thị thông tin xe
Hiển thị trạng thái xe
Điều khiển bật tắt chống trộm
Tìm xe từ xa (qua APP)
Hiển thị thông tin Pin
Định vị xe
Thống kê lịch sử hành trình
Thống kê quãng đường
Thiết lập vùng an toàn
Sạc pin với trạm sạc VinFast
Chẩn đoán lỗi….
Kết nối Esim kết nối với Evo 200 thông qua App VinFast E-scooter để thực hiện các tiện ích như sạc pin tại trạm sạc tìm xe, định vị xe, chẩn đoán lỗi, điều khiển tính năng chống trộm…

>>> Xem chi tiết VinFast Evo

VinFast Feliz

Hình ảnh xe VinFast Feliz
Thông số VinFast Feliz
ĐỘNG CƠ
Công suất định danh 1200W
Loại động cơ Điện
Tốc độ tối đa 60Km/h
HỆ THỐNG PIN
Loại Pin Ắc quy chì
Dung lượng 20-22A
Thời gian sạc tiêu chuẩn 0%-100% dung lượng: 12 giờ
Loại sạc 250W
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy 90 km (với tốc độ 30 km/ h)
Tiêu chuẩn chống nước IP67
HỆ THỐNG KHUNG/GiẢM XÓC/PHANH
Giảm xóc trước và sau Giảm chấn lò xo dầu/Giảm sóc đôi, giảm chấn thủy lực
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Khoảng các trục bánh xe trước – sau 1320mm
Chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) 1912 x 693 x 1128mm
Khoảng sáng gầm 145mm
Chiều cao yên 770mm, Cốp 20 lít
Kích thước lốp trước – sau Vành xe 14 inch
Tải trọng Xe và Ắc quy 126 KG
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Đèn pha trước LED Projector
Đền xin nhan, Đèn hậu Led
KẾT NỐI THÔNG MINH
Kết nối Bluetooth, 3G, GPS, Mobile App
Chìa khóa Khóa cơ, Có chức năng tìm xe

>>> Xem chi tiết VinFast Feliz

VinFast Klara

Hình ảnh xe VinFast Klara
Thông số VinFast Klara
ĐỘNG CƠ
Công suất định danh 1200W
Loại động cơ Động cơ BOSCH, một chiều không chổi than
Tốc độ tối đa 48Km/h
HỆ THỐNG PIN
Loại Pin Pin Lithium-ion (02 Pin)
Dung lượng 22Ah/ pin
Trọng lượng trung bình 7,8Kg/Pin
Thời gian sạc tiêu chuẩn 3h (90% SOC) hoặc 4.8h (100% SOC)/pin
Loại sạc 400W di động
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy 120 km (với tốc độ 30 km/ h, sử dụng 2 pin)
Đổi Pin
Vị trí lắp Pin Dưới cốp Yên
Tiêu chuẩn chống nước IP67
HỆ THỐNG KHUNG/GiẢM XÓC/PHANH
Giảm xóc trước và sau Giảm chất lò xo dầu Kaifa
Phanh trước Phanh đĩa Nissin
Phanh sau Phanh đĩa Nissin
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Khoảng các trục bánh xe trước – sau 1321mm
Chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) 1890 x 684 x 1125mm
Khoảng sáng gầm 125mm
Chiều cao yên 760mm
Kích thước lốp trước – sau 90/90-14 | 120/70-12
TRỌNG LƯỢNG
Tải trọng 150Kg
Xe và Pin 108Kg (gồm 2 pin)
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Đèn pha trước Led
Đền xin nhan, Đèn hậu Led
KẾT NỐI THÔNG MINH
Kết nối Bluetooth, 3G, GPS, Mobile App
Chìa khóa chống trộm Chức năng bật chống trộm, tắt chống trộm, tìm xe

>>> Xem chi tiết VinFast Klara

VinFast Vento 

Hình ảnh xe VinFast Vento
Thông số VinFast Vento 
 ĐỘNG CƠ
Công suất tối đa 5.200 W
Công suất danh định 3.000 W
Loại động cơ Side Motor
Tốc độ tối đa 89 km/h
Thời gian tăng tốc từ 0-50km/h (1 người 65kg) 6,2 giây
Tiêu chuẩn chống nước IP67
HỆ THỐNG PIN
Loại pin LFP
Công suất/Dung lượng pin 3,5 kWh
Trọng lượng pin 28 kg
Thời gian sạc tiêu chuẩn Khoảng 6h
Quãng đường đi được 1 lần sạc – tốc độ 30 km/h 160 km
Loại sạc 1.000 W
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH
Giảm xóc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Giảm xóc sau Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực
Phanh trước Phanh đĩa ABS
Phanh sau Phanh đĩa
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Dài x rộng x cao 1.863 x 692 x 1.100 mm
Khoảng cách trục bánh trước – sau 1.329 mm
Khoảng sáng gầm 135 mm
Chiều cao yên 780 mm
Thể tích cốp 25 L
Kích thước lốp trước | sau 90/90-12 I 120/70-12
TRỌNG LƯỢNG
Khối lượng xe 122 kg (bao gồm pin LFP)
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Đèn pha trước LED Projector
Đèn xi nhan – Đèn hậu LED

>>> Xem chi tiết VinFast Vento

VinFast Theon

Hình ảnh xe VinFast Theon
Thông số VinFast Theon
ĐỘNG CƠ
Công suất tối đa 7.100 W
Công suất danh định 3.500 W
Loại động cơ Center Motor
Tốc độ tối đa 99 km/h
Thời gian tăng tốc từ 0-50km/h (1 người 65kg) 4,9 giây
Tiêu chuẩn chống nước IP67
HỆ THỐNG PIN
Loại pin LFP
Công suất/Dung lượng pin 3,5 kWh
Trọng lượng pin 28 kg
Thời gian sạc tiêu chuẩn Khoảng 6h
Quãng đường đi được 1 lần sạc – tốc độ 30 km/h 150 km
Loại sạc 1.000 W
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH
Giảm xóc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Giảm xóc sau Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực
Phanh trước Phanh đĩa ABS
Phanh sau Phanh đĩa ABS
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Dài x rộng x cao 1.994 x 690 x 1.150 mm
Khoảng cách trục bánh trước – sau 1.350 mm
Khoảng sáng gầm 145 mm
Chiều cao yên 780 mm
Thể tích cốp 24 L
Kích thước lốp trước | sau 100/80-16 |120/80-16
TRỌNG LƯỢNG
Khối lượng xe 145 kg (bao gồm pin LFP)
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Đèn pha trước LED Projector
Đèn xi nhan – Đèn hậu LED

>>> Xem chi tiết VinFast Theon

Mua xe máy điện Vinfast trả góp

Mua xe máy trả góp tại đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Có nên mua xe máy điện Vinfast trả góp? Mua xe máy điện Vinfast trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua xe máy điện Vinfast trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Học sinh, sinh viên có mua được xe máy trả góp? Mua xe máy điện Vinfast trả góp trong bao lâu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy điện Vinfast trả góp.

Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn để nhận được các câu trả lời thỏa đáng.

Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long

Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, phụ kiện đồ cơi và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng.

  • Đăng ký nhận báo giá
  • Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
  • Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
  • Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng
  • Tư vấn lắp đặt phụ kiện, đồ chơi trang trí

(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)

Mua xe máy điện Vinfast Cũ, Đổi xe Vinfast mới

Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe điện Vinfast mới tại Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
  • Tư vấn mua xe cũ trả góp

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *