Mục lục
Giới thiệu đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long
Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của điện Vinfast Motor Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe máy điện Vinfast. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng, vay mua trả góp không lãi suất, giảm giá cho học sinh, sinh viên trong các kỳ nhập học …
![](https://dailymuabanxe.net/wp-content/uploads/2022/10/Dai-ly-xe-may-Vinfast.jpg)
Bảng giá xe máy điện Vinfast Vĩnh Long
Bảng giá xe máy, mô tô điện Vinfast được cập nhập tại hệ thống Showroom trưng bày chính hãng: Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long
Bảng giá xe máy điện Vinfast | Giá bán |
Giá xe máy điện VinFast Impes | 14.900.000 VNĐ |
Giá xe máy điện VinFast Tempest | 19.250.000 VNĐ |
Giá xe máy điện VinFast Ludo | 12.900.000 VNĐ |
Giá xe máy điện VinFast Evo | 22.000.000 VNĐ |
Giá xe máy điện VinFast Feliz | 29.900.000 VNĐ |
Giá xe máy điện VinFast Klara | 35.000.000 VNĐ |
Giá xe máy điện VinFast Klara S | 36.900.000 VNĐ |
Giá xe máy điện VinFast Klara Lithium | 50.000.000 VNĐ |
Giá xe máy điện VinFast Vento | 56.000.000 VNĐ |
Giá xe máy điện VinFast Theon | 61.983.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá xe máy điện Vinfast tại Vĩnh Long có thể thay đổi theo chính sách từng thời điểm và theo giá điều chỉnh của điện Vinfast Việt Nam mà dailymuabanxe chưa kịp cập nhật.
>>> Thông tin sản phẩm & Giá xe được lấy từ website Vinfast chính hãng
Các mẫu xe máy điện Vinfast đang bán
Các dòng xe máy, mô tô điện Vinfast sản xuất trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc được trưng bày và cung cấp các dịch vụ 3s chính hãng tại đại lý xe máy Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long .
VinFast Impes
![](https://dailymuabanxe.net/wp-content/uploads/2022/09/VinFast-Impes.jpg)
Thông số | VinFast Impes |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất định danh | 1200W |
Loại động cơ | Động cơ BOSCH, một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa | 49Km/h |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại Pin | Pin Lithium-ion |
Dung lượng | 22Ah |
Trọng lượng trung bình | 7.8Kg |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | 3h (90% SOC) hoặc 4.8h (100% SOC)/pin |
Loại sạc | 400W di động |
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy | 70 km (với tốc độ 30 km/ h) |
Đổi Pin | Có |
Vị trí lắp Pin | Dưới bệ để chân |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
HỆ THỐNG KHUNG/GiẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước và sau | Giảm chấn lò xo, giảm xóc đơn |
Phanh trước | Phanh đĩa Hengton |
Phanh sau | Phanh tang trống dẫn động cơ khí |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Khoảng các trục bánh xe trước – sau | 1300mm |
Chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) | 1800 x 710 x 1070 |
Khoảng sáng gầm | 155mm |
Chiều cao yên | 733mm |
Kích thước lốp trước – sau | 90/90-12 | 90/90-12 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tải trọng | 130 |
Xe và Pin | 75Kg gồm 1 Pin |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | Led Projector |
Đền xin nhan, Đèn hậu | LED |
KẾT NỐI THÔNG MINH | |
Kết nối | Định vị xe (GPS), TÍCH HỢP eSIM, Mobile App |
Chìa khóa chống trộm | Khi xe bị dắt đi một khoảng nhất định hoặc ổ khóa điện bị mở khóa trái phép, xe sẽ rung lắc và cảnh báo bằng còi. |
>>> Xem chi tiết VinFast Impes
VinFast Tempest
![](https://dailymuabanxe.net/wp-content/uploads/2022/09/VinFast-Tempest.jpg)
Thông số | VinFast Tempest |
Động cơ | |
Công suất danh định | 1200 W |
Công suất lớn nhất | 1600 W |
Loại động cơ | VinFast E Motor |
Kiểu động cơ | Một chiều không chổi than |
Vận tốc tối đa | 49 km/h |
Hệ thống Ắc quy | |
Loại ắc quy | Ắc-quy chì axit kín khí, 5 bình nối tiếp |
Chuẩn chống nước | Có |
Dung lượng ắc quy | 21 Ah |
Tự ngắt sạc khi đầy bình | Có |
Thời gian sạc đầy | 8h đạt 80%, 10h đạt 100% |
Quãng đường đi được 1 lần sạc với tốc độ 30 km/h | 80 km |
Sạc pin với trạm sạc VinFast | Có |
Thông số cơ bản | |
Dài x Rộng x Cao | 1800 x 710 x 1063 mm |
Khoảng cách trục bánh trước – bánh sau | 1286 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Chiều cao yên | 750 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
Kiích thước lốp trước | sau | 90/90-12 44J | 90/90-12 44J |
Khối lượng net | 103 kg (Gồm ắc quy) |
Đèn pha | LED |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
Giảm xóc trước | Ống lồng, lò xo trụ, giảm chấn dầu |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, lò xo trụ, giảm chấn dầu |
>>> Xem chi tiết VinFast Tempest
VinFast Ludo
![](https://dailymuabanxe.net/wp-content/uploads/2022/09/VinFast-Ludo.jpg)
Thông số | VinFast Ludo |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất định danh | 500W |
Loại động cơ | Động cơ BOSCH, một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa | 35Km/h |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại Pin | Pin Lithium-ion |
Dung lượng | 22Ah |
Trọng lượng trung bình | 7.8Kg |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | 3h (90% SOC) hoặc 4.8h (100% SOC)/pin |
Loại sạc | 400W di động |
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy | 70 km (với tốc độ 30 km/ h) |
Đổi Pin | Có |
Vị trí lắp Pin | Dưới yên xe |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
HỆ THỐNG KHUNG/GiẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước và sau | Giảm chấn lò xo dầu, giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa Hengton |
Phanh sau | Phanh tang trống dẫn động cơ khí |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Khoảng các trục bánh xe trước – sau | 1157mm |
Chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) | 1700 x 715 x 1070 |
Khoảng sáng gầm | 150mm |
Chiều cao yên | 749mm |
Kích thước lốp trước – sau | 70/90-14 | 80/90-14 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tải trọng | 130 |
Xe và Pin | 68Kg gồm 1 Pin |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | Led Projector |
Đền xin nhan, Đèn hậu | LED |
KẾT NỐI THÔNG MINH | |
Kết nối | Định vị xe (GPS), TÍCH HỢP eSIM, Mobile App |
Tính năng chống trộm | Có |
>>> Xem chi tiết VinFast Ludo
VinFast Evo
![](https://dailymuabanxe.net/wp-content/uploads/2022/10/Vinfast-Evo.jpg)
Thông số | EVO | EVO LITE |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 1804 x 683 x 1127 mm | |
Khoảng cách trục bánh trước – sau | 1280 mm | |
Khoảng sáng gầm | 150 mm | |
Chiều cao yên | 750 mm | |
Thể tích cốp | 22 L | |
Kích thước lốp trước – sau | 90/90-12 | 90/90-12 | |
Tải trọng | 130 Kg | |
Trọng lượng xe và pin | 100 kg (bao gồm pin LFP) | |
Động cơ | Động cơ Inhub đặt tại bánh sau | |
Công suất định danh | 1500 W | |
Công suất lớn nhất | 2500 W | 2450 W |
Loại Pin | 01 Pin LFP – loại pin Lithium – ion | |
Công suất/Dung lượng Pin | 3,5 KWh | |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 | |
Trọng lượng Pin | 28Kg | |
Vị trí lắp Pin | Dưới sàn để chân | |
Tuổi thọ | 2.000 lần sạc/xả vẫn còn dung lượng tới 70% | |
Thời gian sạc tiêu chuẩn (Sạc 400W) | Khoảng 10h từ 0%-100% | |
Khoảng 8h từ 20%-100% | ||
Thời gian sạc tiêu chuẩn (Sạc 1000W) | Khoảng 4h từ 0%-100% | |
Khoảng 3h30 từ 20%-100% | ||
Loại sạc | 400W (Có thể dùng sạc 1000W | |
Tốc độ tối đa | 70 km/h | 49 km/h |
Khả năng leo dốc, 20% 2 người 65Kg | 10 km/h | |
Thời gian tăng tốc 0-50km/h (1 người 65kg) | 14 giây | |
Quãng đường đi | Đi được tới hơn 200km sau một lần sạc đầy (trong điều kiện vận hành tiêu chuẩn với tốc độ 30km/h và một người lái nặng 65kg (theo thử nghiệm của VinFast) | |
Đèn | đèn pha trước LED Projector; đèn xi nhan, đèn hậu LED | |
Màu sắc | 5 màu: Đỏ tươi, Trắng ngọc trai, Xanh tím than, Vàng, Đen Nhám | |
Giảm sóc | Trước: Ống lồng-giảm chấn thủy lực | |
Sau: Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực | ||
Phanh | Trước phanh Đĩa | |
Sau phanh cơ | ||
Tính năng thông minh | Hiển thị thông tin xe | |
Hiển thị trạng thái xe | ||
Điều khiển bật tắt chống trộm | ||
Tìm xe từ xa (qua APP) | ||
Hiển thị thông tin Pin | ||
Định vị xe | ||
Thống kê lịch sử hành trình | ||
Thống kê quãng đường | ||
Thiết lập vùng an toàn | ||
Sạc pin với trạm sạc VinFast | ||
Chẩn đoán lỗi…. | ||
Kết nối Esim | kết nối với Evo 200 thông qua App VinFast E-scooter để thực hiện các tiện ích như sạc pin tại trạm sạc tìm xe, định vị xe, chẩn đoán lỗi, điều khiển tính năng chống trộm… |
>>> Xem chi tiết VinFast Evo
VinFast Feliz
![](https://dailymuabanxe.net/wp-content/uploads/2022/09/VinFast-Feliz.jpg)
Thông số | VinFast Feliz |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất định danh | 1200W |
Loại động cơ | Điện |
Tốc độ tối đa | 60Km/h |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại Pin | Ắc quy chì |
Dung lượng | 20-22A |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | 0%-100% dung lượng: 12 giờ |
Loại sạc | 250W |
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy | 90 km (với tốc độ 30 km/ h) |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
HỆ THỐNG KHUNG/GiẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước và sau | Giảm chấn lò xo dầu/Giảm sóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Khoảng các trục bánh xe trước – sau | 1320mm |
Chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) | 1912 x 693 x 1128mm |
Khoảng sáng gầm | 145mm |
Chiều cao yên | 770mm, Cốp 20 lít |
Kích thước lốp trước – sau | Vành xe 14 inch |
Tải trọng Xe và Ắc quy | 126 KG |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | LED Projector |
Đền xin nhan, Đèn hậu | Led |
KẾT NỐI THÔNG MINH | |
Kết nối | Bluetooth, 3G, GPS, Mobile App |
Chìa khóa | Khóa cơ, Có chức năng tìm xe |
>>> Xem chi tiết VinFast Feliz
VinFast Klara
![](https://dailymuabanxe.net/wp-content/uploads/2022/09/VinFast-Klara.jpg)
Thông số | VinFast Klara |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất định danh | 1200W |
Loại động cơ | Động cơ BOSCH, một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa | 48Km/h |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại Pin | Pin Lithium-ion (02 Pin) |
Dung lượng | 22Ah/ pin |
Trọng lượng trung bình | 7,8Kg/Pin |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | 3h (90% SOC) hoặc 4.8h (100% SOC)/pin |
Loại sạc | 400W di động |
Quãng đường di chuyển được khi pin sạc đầy | 120 km (với tốc độ 30 km/ h, sử dụng 2 pin) |
Đổi Pin | Có |
Vị trí lắp Pin | Dưới cốp Yên |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
HỆ THỐNG KHUNG/GiẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước và sau | Giảm chất lò xo dầu Kaifa |
Phanh trước | Phanh đĩa Nissin |
Phanh sau | Phanh đĩa Nissin |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Khoảng các trục bánh xe trước – sau | 1321mm |
Chiều dài tổng thể (dài x rộng x cao) | 1890 x 684 x 1125mm |
Khoảng sáng gầm | 125mm |
Chiều cao yên | 760mm |
Kích thước lốp trước – sau | 90/90-14 | 120/70-12 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tải trọng | 150Kg |
Xe và Pin | 108Kg (gồm 2 pin) |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | Led |
Đền xin nhan, Đèn hậu | Led |
KẾT NỐI THÔNG MINH | |
Kết nối | Bluetooth, 3G, GPS, Mobile App |
Chìa khóa chống trộm | Chức năng bật chống trộm, tắt chống trộm, tìm xe |
>>> Xem chi tiết VinFast Klara
VinFast Vento
![](https://dailymuabanxe.net/wp-content/uploads/2022/09/VinFast-Vento-S.jpg)
Thông số | VinFast Vento |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất tối đa | 5.200 W |
Công suất danh định | 3.000 W |
Loại động cơ | Side Motor |
Tốc độ tối đa | 89 km/h |
Thời gian tăng tốc từ 0-50km/h (1 người 65kg) | 6,2 giây |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại pin | LFP |
Công suất/Dung lượng pin | 3,5 kWh |
Trọng lượng pin | 28 kg |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6h |
Quãng đường đi được 1 lần sạc – tốc độ 30 km/h | 160 km |
Loại sạc | 1.000 W |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa ABS |
Phanh sau | Phanh đĩa |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Dài x rộng x cao | 1.863 x 692 x 1.100 mm |
Khoảng cách trục bánh trước – sau | 1.329 mm |
Khoảng sáng gầm | 135 mm |
Chiều cao yên | 780 mm |
Thể tích cốp | 25 L |
Kích thước lốp trước | sau | 90/90-12 I 120/70-12 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng xe | 122 kg (bao gồm pin LFP) |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | LED Projector |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
>>> Xem chi tiết VinFast Vento
VinFast Theon
![](https://dailymuabanxe.net/wp-content/uploads/2022/09/VinFasr-Theon.jpg)
Thông số | VinFast Theon |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất tối đa | 7.100 W |
Công suất danh định | 3.500 W |
Loại động cơ | Center Motor |
Tốc độ tối đa | 99 km/h |
Thời gian tăng tốc từ 0-50km/h (1 người 65kg) | 4,9 giây |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại pin | LFP |
Công suất/Dung lượng pin | 3,5 kWh |
Trọng lượng pin | 28 kg |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6h |
Quãng đường đi được 1 lần sạc – tốc độ 30 km/h | 150 km |
Loại sạc | 1.000 W |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa ABS |
Phanh sau | Phanh đĩa ABS |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Dài x rộng x cao | 1.994 x 690 x 1.150 mm |
Khoảng cách trục bánh trước – sau | 1.350 mm |
Khoảng sáng gầm | 145 mm |
Chiều cao yên | 780 mm |
Thể tích cốp | 24 L |
Kích thước lốp trước | sau | 100/80-16 |120/80-16 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng xe | 145 kg (bao gồm pin LFP) |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | LED Projector |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |
>>> Xem chi tiết VinFast Theon
Mua xe máy điện Vinfast trả góp
Mua xe máy trả góp tại đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Có nên mua xe máy điện Vinfast trả góp? Mua xe máy điện Vinfast trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua xe máy điện Vinfast trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Học sinh, sinh viên có mua được xe máy trả góp? Mua xe máy điện Vinfast trả góp trong bao lâu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy điện Vinfast trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn để nhận được các câu trả lời thỏa đáng.
Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long
Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, phụ kiện đồ cơi và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng.
- Đăng ký nhận báo giá
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
- Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng
- Tư vấn lắp đặt phụ kiện, đồ chơi trang trí
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Mua xe máy điện Vinfast Cũ, Đổi xe Vinfast mới
Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe điện Vinfast mới tại Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Đại lý xe máy điện Vinfast Vĩnh Long !