BMW Kiên Giang

Giới thiệu đại lý xe BMW Kiên Giang

BMW Kiên Giang nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Thaco BMW như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Thaco BMW. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện 

Tại BMW Kiên Giang người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …

Showroom Ô tô BMW Kiên Giang
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá - trả góp xe mới
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua - định giá xe cũ
zalo

>>> Xem ngay các dòng xe BMW đang bán

Bảng giá xe BMW

Bảng giá xe ô tô BMW  (VND)
BMW 118i 1.199.000.000đ
BMW 218i 1.249.000.000đ
BMW 218i Lci 1.299.000.000đ
BMW 320i Sporline 1.399.000.000đ
BMW 320i M-sport 1.549.000.000đ
BMW 330i M-sport 1.719.000.000đ
BMW 430i GC M-Sport 3.249.000.000đ
BMW 430i M-Sport 3.399.000.000đ
BMW 520i  2.139.000.000đ
BMW 520i M-sport 2.639.000.000đ
BMW 530i M-sport 3.379.000.000đ
BMW 640i Grand Coupe 3.688.000.000
BMW 730Li M-sport 4.449.000.000
BMW 730Li LCI PE 4.969.000.000
BMW 740Li LCI 5.369.000.000
BMW 740Li LCI PE 6.249.000.000
BMW 760M 12.999.000.000
BMW 840i Gran Coupe 6.599.000.000
BMW X1 18i 1.549.000.000
BMW X1 18i Lci 1.859.000.000
BMW X2 18i 1.729.000.000
BMW X3 20i 1.799.000.000
BMW X3 20i Msport 2.159.000.000
BMW X3 30i Msport 2.439.000.000đ
BMW X4 M-sport LCI 3.649.000.000đ
BMW X5 40i xLine  3.909.000.000đ
BMW X5 40i M-sport 4.159.000.000đ
BMW X6 40i Msport (Loa Hifi) 5.049.000.000đ
BMW X6 40i Msport (Loa Bower Wilkin & Da Merino) 5.819.000.000đ
BMW X7 M-sport 6.299.000.000đ
BMW X7 Pure Excellence 7.399.000.000đ
Xe điện BMW i4 3.759.000.000đ
Xe điện BMW iX3 3.499.000.000đ
Xe điện BMW XM 10.090.000.000đ

Mua xe BMW trả góp tại BMW Kiên Giang

  • Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại BMW Kiên Giang

Tại BMW Kiên Giang người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …

  • Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh

Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….

  • Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 1.5 tỷ đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả hàng tháng
Số tiền vay 1,500,000,000
Thời gian vay 60
Lãi suất 9.0%
Ngày giải ngân 1/1/2022
Kỳ trả nợ Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L
01/01/2022 0 1,500,000,000
01/02/2022 1 1,475,000,000 25,000,000 36,250,000
01/03/2022 2 1,450,000,000 25,000,000 36,062,500
01/04/2022 3 1,425,000,000 25,000,000 35,875,000
01/05/2022 4 1,400,000,000 25,000,000 35,687,500
01/06/2022 5 1,375,000,000 25,000,000 35,500,000
01/07/2022 6 1,350,000,000 25,000,000 35,312,500
01/08/2022 7 1,325,000,000 25,000,000 35,125,000
01/09/2022 8 1,300,000,000 25,000,000 34,937,500
01/10/2022 9 1,275,000,000 25,000,000 34,750,000
01/11/2022 10 1,250,000,000 25,000,000 34,562,500
01/12/2022 11 1,225,000,000 25,000,000 34,375,000
01/01/2023 12 1,200,000,000 25,000,000 34,187,500
01/02/2023 13 1,175,000,000 25,000,000 9,000,000 34,000,000
01/03/2023 14 1,150,000,000 25,000,000 8,812,500 33,812,500
01/04/2023 15 1,125,000,000 25,000,000 8,625,000 33,625,000
01/05/2023 16 1,100,000,000 25,000,000 8,437,500 33,437,500
01/06/2023 17 1,075,000,000 25,000,000 8,250,000 33,250,000
01/07/2023 18 1,050,000,000 25,000,000 8,062,500 33,062,500
01/08/2023 19 1,025,000,000 25,000,000 7,875,000 32,875,000
01/09/2023 20 1,000,000,000 25,000,000 7,687,500 32,687,500
01/10/2023 21 975,000,000 25,000,000 7,500,000 32,500,000
01/11/2023 22 950,000,000 25,000,000 7,312,500 32,312,500
01/12/2023 23 925,000,000 25,000,000 7,125,000 32,125,000
01/01/2024 24 900,000,000 25,000,000 6,937,500 31,937,500
01/02/2024 25 875,000,000 25,000,000 6,750,000 31,750,000
01/03/2024 26 850,000,000 25,000,000 6,562,500 31,562,500
01/04/2024 27 825,000,000 25,000,000 6,375,000 31,375,000
01/05/2024 28 800,000,000 25,000,000 6,187,500 31,187,500
01/06/2024 29 775,000,000 25,000,000 6,000,000 31,000,000
01/07/2024 30 750,000,000 25,000,000 5,812,500 30,812,500
01/08/2024 31 725,000,000 25,000,000 5,625,000 30,625,000
01/09/2024 32 700,000,000 25,000,000 5,437,500 30,437,500
01/10/2024 33 675,000,000 25,000,000 5,250,000 30,250,000
01/11/2024 34 650,000,000 25,000,000 5,062,500 30,062,500
01/12/2024 35 625,000,000 25,000,000 4,875,000 29,875,000
01/01/2025 36 600,000,000 25,000,000 4,687,500 29,687,500
01/02/2025 37 575,000,000 25,000,000 4,500,000 29,500,000
01/03/2025 38 550,000,000 25,000,000 4,312,500 29,312,500
01/04/2025 39 525,000,000 25,000,000 4,125,000 29,125,000
01/05/2025 40 500,000,000 25,000,000 3,937,500 28,937,500
01/06/2025 41 475,000,000 25,000,000 3,750,000 28,750,000
01/07/2025 42 450,000,000 25,000,000 3,562,500 28,562,500
01/08/2025 43 425,000,000 25,000,000 3,375,000 28,375,000
01/09/2025 44 400,000,000 25,000,000 3,187,500 28,187,500
01/10/2025 45 375,000,000 25,000,000 3,000,000 28,000,000
01/11/2025 46 350,000,000 25,000,000 2,812,500 27,812,500
01/12/2025 47 325,000,000 25,000,000 2,625,000 27,625,000
01/01/2026 48 300,000,000 25,000,000 2,437,500 27,437,500
01/02/2026 49 275,000,000 25,000,000 2,250,000 27,250,000
01/03/2026 50 250,000,000 25,000,000 2,062,500 27,062,500
01/04/2026 51 225,000,000 25,000,000 1,875,000 26,875,000
01/05/2026 52 200,000,000 25,000,000 1,687,500 26,687,500
01/06/2026 53 175,000,000 25,000,000 1,500,000 26,500,000
01/07/2026 54 150,000,000 25,000,000 1,312,500 26,312,500
01/08/2026 55 125,000,000 25,000,000 1,125,000 26,125,000
01/09/2026 56 100,000,000 25,000,000 937,500 25,937,500
01/10/2026 57 75,000,000 25,000,000 750,000 25,750,000
01/11/2026 58 50,000,000 25,000,000 562,500 25,562,500
01/12/2026 59 25,000,000 25,000,000 375,000 25,375,000
01/01/2027 60 0 25,000,000 187,500 25,187,500

>>> Thủ tục mua xe BMW trả góp

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe BMW

Các chi phí lăn bánh Kiên Giang
Thuế trước bạ 10% * (Giá niêm yết)
Biển số 1.000.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Đăng ký lái thử & sửa chữa tại BMW Kiên Giang

Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe BMW tại đại lý xe BMW … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. BMW Kiên Giang luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.

  • Đăng ký lái thử xe
  • Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
  • Đăng ký làm bảo hiểm vật chất

(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá - trả góp xe mới
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua - định giá xe cũ
zalo

Các dòng  xe BMW đang bán tại BMW Kiên Giang

Mua xe BMW 1 Series

Hình ảnh xe BMW 118i
Thông số BMW  118i
Kích thước D x R x C (mm) 4.329 x 1.984 x 1.440
Chiều dài cơ sở (mm) 2.69
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) 1.38
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Thể tích khoang hành lý (L) 360
Loại nhiên liệu/Động cơ/Số xi lanh Xăng / Thẳng hàng / 3
Dung tích động cơ (cm³) 1.499
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) 100 (136) / 4.400 – 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 220 / 1.250 – 4.300
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) 8.5
Vận tốc tối đa (km/h) 210
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 5

>>> Xem chi tiết BMW 1 Series

Mua xe BMW 2 Series

Mẫu MPV cỡ nhỏ này là sự lựa chọn hạng sang cho gia đình, khi xe có khả năng chuyên chở rất êm ái, cách âm tốt và di chuyển linh hoạt trong đô thị.

Hình ảnh xe BMW 218i
Thông số kỹ thuật BMW 218i
Chiều dài x rộng x cao 4342 x 1800 x 1586 mm
Chiều dài cơ sở 2670 mm
Khoảng sáng gầm xe 165 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.65 m
Chi tiết động cơ 1.5 L Gasoline Engine, 3 Cylinder 12 Valve, 4 xy lanh, DOHC
Hộp số AT
Hệ thống truyền động Cầu trước – FWD
Dung tích xy lanh (cc) 1499
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút) 101.4/6500
Tỉ số nén 11.0:1
Hệ thống treo Trước MacPherson Strut
Hệ thống treo sau Multi-Link
Kích thước lốp 205/60 R16
 Kha Nang Tang Toc 9.2 s
 Toc Do Toi Da 205 kmph

>>> Xem chi tiết BMW 2 Series

Mua xe BMW 3 Series

BMW 3 Series là mẫu xe bán chạy nhất của BMW tại thị trường Việt Nam, mẫu sedan có kiểu dáng thiết kế thể thao, tiện nghi trang bị cao cấp, cùng khả năng vận hành thú vị. Được bán ra tại Việt Nam với các biến thể BMW 320i & BMW 330i, đây là mẫu sedan hạng sang rất được các khách hàng trẻ yêu thích.

Hình ảnh xe BMW 330i
Thông số BMW 330i M Sport
Kích thước D x R x C (mm) 4.709 x 1.827 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm) 2.851
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.589 / 1.604
Trọng lượng không tải (kg) 1.535
Hệ số cản gió (Cd) 0,25
Thể tích khoang hành lý (l) 480
Thể tích bình xăng (l) 59
Loại I4; TwinPower Turbo
Dung tích (cc) 1998
Nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) 258 / 5000 – 6500
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 400 / 1550 – 4400
Dẫn động Cầu sau
Hộp số Tự động 8 cấp Steptronic
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) 5,8
Vận tốc tối đa (km/h) 250
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100km) 5,8 – 6,1
Khí xả CO2 trung bình (g/km) 132 – 139
Lưới tản nhiệt chủ động (tự động đóng/mở)
Hệ thống treo thích ứng M cho phép tùy chỉnh độ cứng/mềm
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control
Hệ thống phanh hiệu năng cao M Sport với kẹp phanh sơn màu xanh
Lốp an toàn run-flat
Lẫy chuyển số phía sau tay lái

>>> Xem chi tiết BMW 3 Series

Mua xe BMW 4 Series

Hình ảnh xe BMW 430i Gran Coupe
Thông số BMW 430i 2023 
Chiều dài x rộng x cao (mm) 4638 x 2017 x 1377
Chiều dài cơ sở (mm) 2810
Động cơ Twin Turbo
Dung tích (cc) 1.998
Số xy lanh 4, thẳng hàng
Công suất cực đại (kw(hp) tại vòng/phút) 255hp tại 5.000 – 6.500
Mô men xoắn cực đại (Nm tại vòng/phút) 400 tại 1.350 – 4.600
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (giây) 5.8
Vận tốc tối đa (km/h) 230
Dẫn động RFD
Hộp số 8AT

>>> Xem chi tiết BMW 4 Series

Mua xe BMW 5 Series

Mẫu sedan tầm trung sang trong này cạnh tranh trực tiếp với các dòng sedan cao cấp khác như Mercedes E Class, Audi A6, Volvo S90, Lexus ES …

Hình ảnh xe BMW 540i
Thông số xe BMW 540i 2023 
Kích thước D x R x C (mm) 4.936 x 1.868 x 1.479
Chiều dài cơ sở (mm) 2.975
Loại nhiên liệu/Động cơ/Số xi lanh Xăng / Thẳng hàng / 4
Dung tích động cơ (cm³) 1.998
Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm) 185(252) / 5.200
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 350/ 1.480 – 4.800
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) 5.9
Vận tốc tối đa (km/h) 250
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6.2

>>> Xem chi tiết BMW 5 Series

Mua xe BMW 6 Series

Dòng coupe thể thao này là lựa chọn cá tính cho các khách hàng đam mê trải nghiệm cùng phong cách độc lạ ghi dấu ấn cá nhân riêng.

Hình ảnh xe BMW 640i Gran Coupe
Thông số xe BMW 640i
Dài x Rộng x Cao (mm) 5.007×1.894×1.392
Chiều dài cơ sở (mm) 2.968
Trọng lượng không tải (kg) 1.825
Lốp xe / Tires 245/45 R 18 96Y
Mâm xe / Wheels Mâm hợp kim 18″
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 4
Loại động cơ I6
Kiểu động cơ Turbo 6 xi-lanh phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh (cc) 2.979
Loại xe Coupé
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100km/h (giây) 5,4
Hộp số 8 Số tự động
Công suất cực đại (Ps(kw)/rpm) 235(320)/5.800-6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 450 / 1,300-4,500

>>> Xem chi tiết BMW 6 Series

Mua xe BMW 7 Series

Anh cả trong thế hệ sedan của BMW trên toàn cầu, dòng se hội tụ mọi tinh hoa và sự đẳng cấp nhất mà thương hiệu mang lại.

Hình ảnh xe BMW 7 Series
BMW 7 Series.  730Li 740Li 750Li
Dài x Rộng x Cao (mm) 5.260 x 1.902 x 1.479
Chiều dài cơ sở (mm) 3.21
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.618 / 1.646
Thể tích khoang hành lý (L) 515
Thể tích bình xăng (L) 78
Động cơ TwinPower Turbo 4 xy-lanh thẳng hàng TwinPower Turbo, 6 xy-lanh thẳng hàng  xăng V8 4.4L TwinPower Turbo
Dung tích  2.0L 3.0L 4.4L
Công suất  258 mã lực 326 mã lực 445 mã lực
Mô-men xoắn cực đại 400Nm 450Nm 650 Nm
Tăng tốc  0-100km/h chỉ trong 6,3 giây 0-100 km/h trong 5,6 giây  0 – 100 km/h trong 4,3 giây

>>> Xem chi tiết BMW 7 Series

Mua xe BMW 8 Series

Hình ảnh xe BMW 8 Series
Thông số BMW 840i
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5,082 x 1,932 x 1,407
Chiều dài cơ sở (mm) 3.023
Loại động cơ TwinPower Turbo tăng áp cuộn đôi
Công suất tối đa (HP/ rpm) 340/5500 – 6250
Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm) 500 Nm / 1700 – 4000
Hộp số 8AT
Hệ dẫn động 4 bánh
Hệ thống treo trước/sau M Sport
Hệ thống phanh trước/sau Đánh lái bánh sau
Hệ thống phanh Phanh M Sport
Mâm xe 19 inch

>>> Xem chi tiết BMW 8 Series

Mua xe BMW X1 

Mẫu SUV cỡ nhỏ hạng sang này là dòng sản phẩm nổi bật cho các khách hàng trẻ, độc thân và di chuyển trong nội thành đô thị đông đúc.

Hình ảnh xe BMW X1
Thông số BMW X1 
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.447 x 1.821 x 1.598
Chiều dài cơ sở (mm) 2.67
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.561/1.562
Trọng lượng không tải (kg) 1.505
Thể tích khoang hành lý (l) 505 – 1.550
Thể tích bình xăng (l) 61
Loại động cơ B38; Xăng: I3; TwinPower Turbo; 1.499 cc
Công suất cực đại (hp/rpm) 140/4.600 – 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 220/1.480 – 4.200
Hệ dẫn động Cầu trước
Hộp số Tự động 7 cấp ly hợp kép Steptronic
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s) 9,7
Tốc độ tối đa (km/h) 203

>>> Xem chi tiết BMW X1

Mua xe BMW X2 

Có kiểu dáng thiết kế trẻ trung, ấn tượng, BMW X2 mang đến 2 lựa chọn về sức mạnh cho người dùng.

Hình ảnh xe BMW X2
Thông số BMW X2
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.360 x 1.824 x 1.526
Chiều dài cơ sở (mm) 2.67
Khoảng sáng gầm xe (mm) 182
Bán kính quay vòng (m) 5.67
Thể tích khoang hành lý tối thiểu (lít) 470
Thể tích khoang hành lý tối đa  (lít) 1.355
Thông số BMW X2 sDrive20i BMW X2 sDrive18i
Kiểu động cơ I4, 2.0L TwinPower Turbo I4, 1.5L
Số xilanh / van/xilanh 4-Apr 3-Apr
Dung tích động cơ (cc) 1.998 1.499
Hành trình/đường kính piston (mm) 94.6/82.0
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 192 @ 5.000 – 6.000 140 @ 4.600 – 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 280 @ 1.350 – 4.600 220 @ 1.350 – 4.600
Hộp số 7 AT 7 AT
Hệ truyền động FWD FWD
Hệ thống treo M Sport M Sport
Tăng tốc 0-100km/h (giây) 7.7 9.6
Vận tốc tối đa (km/h) 227 205
Chế độ lái Comfort, Eco, Pro, Sport
Kích thước lốp trước và lốp sau 225/55 R17 97W 225/55 R17 97W

>>> Xem chi tiết BMW X2

Mua xe BMW X3 

Đây là mẫu SUV 5 chỗ gầm cao bán chạy nhất của BMW tại thị trường Việt, X3 sở hữu kiểu dáng thời trang cùng khả năng vận hành rất phân khích.

Hình ảnh xe BMW X3
Thông số BMW X3
Kích thước D x R x C (mm) 4708 x 1891 x 1676
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 2864
Khoảng sáng gầm 200 mm
Trọng lượng 2499
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 65 lít
Số ghế ngồi 5 ghế
Động cơ Động cơ V4-2.0
Mô men xoắn 593 Nm
Công suất cực đại 248-355Hp
Hệ thống truyền động AWD
Hộp số Tự động 8 cấp
Loại ổ Tất cả các ổ
Bánh xe 18 inch
Loại bánh xe  265 / 45R Z

>>> Xem chi tiết BMW X3

Mua xe BMW X4 

Hình ảnh xe BMW X4

>>> Xem chi tiết BMW X4

Mua xe BMW X5 

Hình ảnh xe BMW X5
Thông số BMW X5 
D x R x C (mm) 4.922 x 2.004 x 1.745
Chiều dài cơ sở (mm) 2.975
Thể tích khoang hành lý (l) 650 – 1.870
Thể tích bình xăng (l) 83
Động cơ Xăng I6, TwinPower Turbo, 3.0L
Công suất cực đại (hp/ rpm) 340/ 5.500- 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm) 450/ 1.500 – 5.200
Dẫn động Hai cầu AWD
Hộp số Tự động 8 cấp Steptronic
Tốc độ tối đa (km/h) 243
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) 5,5
Lốp xe Run-flat

>>> Xem chi tiết BMW X5 Series

Mua xe BMW X6 

Có kiểu dáng thiết kế như một chiếc du thuyền, BMW X6 có kích thước đồ sộ cùng không gian nội thất siêu rộng mang đến trải nghiệm không gian cabin vô cùng đẳng cấp.

Hình ảnh xe BMW X6
Thông số BMW X6
D x R x C (mm) 4.935 x 2.004 x 1.696
Chiều dài cơ sở (mm) 2.975
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.678/ 1.698
Trọng lượng không tải (kg) 2130
Thể tích khoang hành lý (l) 580 – 1.530
Thể tích bình xăng (l) 83
Động cơ Xăng I6, TwinPower Turbo, 3.0L
Công suất cực đại (hp/ rpm) 340/ 5.500- 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm) 450/ 1.500 – 5.200
Dẫn động Hai cầu AWD
Hộp số Tự động 8 cấp Steptronic
Tốc độ tối đa (km/h) 250
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) 5,5

>>> Xem chi tiết BMW X6 

Mua xe BMW X7 

Hình ảnh xe BMW X7
Thông số  BMW X7
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 5151 x 2000 x 1805
Chiều dài cơ sở (mm) 3105
Khoảng sáng gầm xe (mm) 221
Bán kính vòng quay (m) 6,5
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) 2320/3155
Thiết kế động cơ Inline/6/4
Dung tích động cơ (cm3) 2998
Công suất cực đại (kW/Hp/rpm) 250 (340)/5500-6500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 450/1500-5200
Hộp số 8 cấp Steptronic
Hệ dẫn động AWD
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s) 6,1
Vận tốc tối đa (km/h) 245

>>> Xem chi tiết BMW X7

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá - trả góp xe mới
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua - định giá xe cũ
zalo

Các dòng xe điện BMW

BMW I4

Hình ảnh xe điện BMW I4

>>> Xem chi tiết BMW I4

BMW I5

Hình ảnh xe điện BMW I5

>>> Xem chi tiết BMW I5

BMW I7

Hình ảnh xe điện BMW i7

>>> Xem chi tiết BMW I7

BMW I8

Hình ảnh xe điện BMW i8

>>> Xem chi tiết BMW I8

BMW IX1

Hình ảnh xe BMW iX1

>>> Xem chi tiết BMW IX1

BMW IX3

Hình ảnh xe điện BMW IX3

>>> Xem chi tiết BMW IX3

BMW IX5

Hình ảnh xe Hydrogen BMW iX5

>>> Xem chi tiết BMW IX5

BMW XM

Hình ảnh xe điện BMW XM

>>> Xem chi tiết BMW XM

BMW IX M60

Hình ảnh xe điện BMW IX M60

>>> Xem chi tiết BMW IX M60

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá - trả góp xe mới
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua - định giá xe cũ
zalo

Mua bán BMW cũ, Đổi xe BMW mới

BMW Kiên Giang còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe BMW mới tại BMW Kiên Giang một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
  • Tư vấn mua xe cũ trả góp

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô BMW Cũ & các dòng xe lướt hạng sang

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm BMW Kiên Giang!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *