Mục lục
BMW F 900 XR 2025 thể hiện 2 yếu tố: thiết kế mạnh khỏe thể thao và hiệu năng tối đa trên đường dài: liều thuốc hứng khởi cho những ngày dài và khúc cua. Trên chiếc F 900 XR mới, những khúc cua đối với bạn sẽ tưởng chừng như mãi mãi, hết cua này lại đến cua khác. Ngay cả thiết kế đầy phấn khích đã mang lại vẻ ngoài đầy năng lượng. Tư thế lái xe thẳng đứng và những trang bị chống lại thời tiết hiệu quả nói lên 1 điều: bạn có toàn quyền quyết định khi nào nên ngừng lái.
Những khúc cua xuất hiện trước mặt, bạn vào cua một cách tự tin và bình tĩnh, mắt nhìn về nơi cần đến. Cứ thế và cứ thế, hết cua này lại đến cua khác. Đúng nghĩa của “Không Ngừng Thách Thức” Và nếu đó chính là niềm đam mê của bạn thì bạn đã chọn đúng người bạn đồng hành: Động cơ 2 xi lanh thẳng hàng của F 900 XR mang tới 87 Nm từ 4500 đến 8500 vòng/phút. Hệ thống treo điện tử tùy chọn Dynamic ESA mang đến sự êm ái và ổn định, giúp cho bạn luôn tiến vế phía trước nhanh hơn hết thảy.
Giá xe BMW F 900 XR 2025
BMW F 900 XR Giá bao nhiêu?
|
Giá bán (VND) |
Giá xe BMW F 900 XR | 549.000.000 |
Hình ảnh mô tô BMW F 900 XR 2025
>>> Xem thêm bảng giá xe máy BMW các model khác
Màu sắc xe
Thông số kỹ thuật
Thông số | BMW F 900 XR |
Loại động cơ | Động cơ 4 thì 2 xi lanh song song, 4 cò mổ xú páp trên 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng. EURO5 |
Đường kính / Hành trình piston | 86 mm x 77 mm |
Dung tích | 895 cc |
Công suất cực đại | 105 Hp (77kW) tại 8,500 vòng/phút (rpm) |
Mô-men xoắn cực đại | 92 Nm tại 6.500 vòng/phút (rpm) |
Tỷ số nén | 13.1 : 1 |
Điều khiển hòa khí | Phun nhiên liệu điện tử |
Kiểm soát khí thải | Bộ chuyển đổi xúc tác 3 vòng khép kín; Đạt chuẩn EURO5 |
Hiệu suất / Tiêu hao nhiên liệu | |
Tốc độ tối đa | Hơn 200 km/h |
Tiêu hao nhiên liệu trên 100km | 5.307 l |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì, chỉ số octane tối thiểu từ 95 (RON) |
Hệ thống điện | |
Máy phát điện | 416 W |
Ắc-quy | 12 V / 12 Ah, Không cần bảo trì |
Hệ thống truyền động | |
Ly hợp | Đĩa đơn, khô, điều khiển cơ học |
Hộp số | 6 cấp |
Truyền động | Truyền động xích O-ring chống rung tại đùm bánh sau |
Khung xe / Hệ thống phanh | |
Khung xe | Ống thép, dạng cầu |
Hệ thống treo trước / Phuộc trước | Phuộc ống lồng hành trình ngược, đường kính 43 mm |
Hệ thống treo sau / Phuộc sau | Gắp đôi nhôm đúc, giảm xóc trung tâm, điều chỉnh trọng lượng Preload và độ hồi Rebound |
Hành trình phuộc trước/sau | 170 mm / 172 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,530 mm |
Độ nghiêng của trục bánh trước | 114.1 mm |
Giới hạn góc đánh lái | 60.5° |
Mâm | Nhôm đúc |
Kích thước mâm trước | 3.50 x 17″ |
Kích thước mâm sau | 5.50 x 17″ |
Kích thước lốp trước | 120/70 ZR 17 |
Kích thước lốp sau | 180/55 ZR 17 |
Phanh trước | Đĩa đôi đường kính 320mm, cùm phanh thủy lực 4 piston |
Phanh sau | Đĩa đơn đường kính 265mm, cùm phanh thủy lực piston đơn |
Chống bó cứng phanh ABS | BMW Motorrad ABS |
Kích thước / Cân nặng | |
Chiều cao yên | 825 mm |
Khoảng cách giữa 2 bàn chân | 1,840 mm |
Dung tích bình xăng | 15.5 l |
Lượng xăng còn lại khi đồng hồ báo 1 vạch | Khoảng 3.5 l |
Chiều dài | 2,160 mm |
Chiều cao (trừ gương chiếu hậu) | 1,320 mm |
Chiều rộng (gồm gương chiếu hậu) | 860 mm |
Trọng lượng ướt (Đầy nhiên liệu, sẵn sàng di chuyển) | 219 kg |
Tải trọng tối đa cho phép | 438 kg |
Trọng lượng khi đầy đủ trang bị | 219 kg |
Trang bị tiêu chuẩn | |
• Màn hình màu TFT với kết nối thông minh BMW Motorrad Connectivity | |
• Đèn pha LED (cốt/pha) | |
• Xi nhan LED | |
• Cân bằng điện tử tự động ASC | |
• 2 chế độ lái Rain/Road | |
• Tay phanh/côn tùy chỉnh | |
• Ổ cắm 12V | |
• Kính chắn gió tùy chỉnh | |
Trang bị tùy chọn | Trang bị tùy chọn (OE) |
• Đèn pha Pro với đèn nghiêng theo góc lái | |
• Chế độ lái Pro với ABS Pro / DTC / MSR / DBC | |
• Hệ thống treo điện tử Dynamic ESA (Electronic suspension adjustment) | |
• Gá treo thùng. | |
• Chân chống đứng. | |
• Bảo vệ tay lái. | |
• Chìa khóa thông minh | |
Phụ kiện tùy chọn (OA) | |
• Thùng mềm và thùng Touring. | |
• Khung gắn thùng. | |
• Thùng Top sau. | |
• Đèn LED sương mù. | |
• Mỏ cày động cơ. | |
• Kính chắn gió thể thao. | |
• Các loại yên xe khác. |
>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website xe mô tô BMW Việt Nam
Mua xe mô tô BMW F 900 XR trả góp
Mua xe mô tô BMW F 900 XR trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe mô tô F 900 XR trả góp ở đâu? Mua xe mô tô F 900 XR trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không?
Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Mua xe mô tô F 900 XR trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền? Mua mô tô F 900 XR trả góp lãi suất 0%? Sinh viên, học sinh mua xe F 900 XR trả góp? Mua xe trả góp mỗi tháng trả bao nhiêu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe F 900 XR trả góp.
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp các chuyên viên tư vấn mua bán xe BMW F 900 XR và trả góp trên toàn quốc tại các hệ thống HEAD chính hãng.
Mua xe mô tô BMW Cũ, Đổi F 900 XR mới
Hệ thống đại lý xe BMW trên toàn quốc còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe BMW cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe BMW F 900 XR mới tại hệ hống Showroom BMW chính hãng tại các quận huyện, tỉnh thành trên cả nước một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.