Mục lục
Beijing Hòa Bình – Đại lý xe chính hãng Beijing Việt Nam
Beijing Hòa Bình nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Beijing Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Beijing Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Beijing Hòa Bình người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
>> Xem ngay các dòng xe Beijing đang bán tại Việt Nam
Bảng giá xe Beijing tại Việt Nam
Bảng giá xe ô tô Beijing 2023 | (VND) |
U5 Plus Standard | 398.000.000đ |
U5 Plus Deluxe | 468.000.000đ |
U5 Plus Luxury | 508.000.000đ |
X7 MT |
548.000.000đ |
X7 Elite | 678.000.000đ |
X7 Premium | 758.000.000đ |
Beijing U5 EV | (Liên hệ) |
Beijing U7 EV | (Liên hệ) |
Beijing EU5 EV | (Liên hệ) |
Beijing EU7 EV | (Liên hệ) |
Mua xe Beijing trả góp tại Beijing Hòa Bình
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Beijing Hòa Bình
Tại Beijing Hòa Bình , người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
>>> Thủ tục mua xe Beijing trả góp
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Beijing
Các chi phí lăn bánh | Tỉnh |
Thuế trước bạ | 10% * (Giá niêm yết) |
Biển số | 1.000.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn) |
Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Beijing Hòa Bình
Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Beijing tại đại lý xe Beijing … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Beijing Hòa Bình luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.
- Đăng ký lái thử xe
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Các dòng xe Beijing đang bán tại Beijing Hòa Bình
Beijing U5
Thông số kỹ thuật
Thông số xe | Beijing U5 Plus |
Kích thước DxRxC | 4.660 x 1.820 x 1.480 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm |
Động cơ | Xăng 1.5L |
Dung tích bình nhiên liệu | 48 lít |
Công suất cực đại | 113 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 142 Nm |
Hộp số | Số sàn 5 cấp hoặc vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Độc lập MacPherson/bán độc lập dằm xoắn kiểu chữ H |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 16 inch |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.7-5.9L/100km |
>>> Xem chi tiết Beijing U5
Beijing X7
Thông số kỹ thuật
Thông số xe | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.710 x 1.892 x 1.715 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 |
Động cơ | 1.5L tăng áp |
Công suất cực đại | 188 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 275 Nm |
Hộp số | 7AT |
Dẫn động | Cầu trước |
Mâm đúc | 19 inch |
Cửa sổ trời | Có |
>>> Xem chi tiết Beijing X7
Mua bán xe cũ, Đổi Beijing mới
Beijing Hòa Bình còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Beijing mới tại Beijing Hòa Bình một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Beijing Cũ & các dòng xe lướt hạng sang
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Beijing Hòa Bình!