Audi Thái Bình

Giới thiệu đại lý xe Audi Thái Bình

Audi Thái Bình nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Audi Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Audi Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện 

Tại Audi Thái Bình người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …

Showroom Ô tô Audi Thái Bình
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá - trả góp xe mới
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua - định giá xe cũ
zalo

>> Xem ngay các dòng xe Audi đang bán tại Việt Nam

Bảng giá xe Audi

Bảng giá xe ô tô Audi  (VND)
Audi A4  1.690.000.000đ
Audi A6  2.080.000.000đ
Audi A7  2.990.000.000đ
Audi A8  4.300.000.000đ
Audi Q2  1.590.000.000đ
Audi Q3  1.890.000.000đ
Audi Q5  2.390.000.000đ
Audi Q7 Tiêu chuẩn 3.590.000.000đ
Audi Q7 Sline 3.850.000.000đ
Audi Q8  4.200.000.000đ
Audi Q8 Etron 4.800.000.000đ
Audi e-Tron GT 3.950.000.000đ

Mua xe Audi trả góp tại Audi Thái Bình

  • Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Audi Thái Bình

Tại Audi Thái Bình, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …

  • Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh

Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….

  • Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm
Số tiền vay 300,000,000 triệu
Thời gian vay 30 Tháng
Lãi suất 9.0%
Tháng  Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L
0 300,000,000
1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000
2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000
3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000
4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000
5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000
6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000
7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000
8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000
9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000
10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000
11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000
12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000
13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000
14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000
15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000
16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000
17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000
18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000
19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000
20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000
21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000
22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000
23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000
24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000
25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000
26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000
27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000
28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000
29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000
30 0 10,000,000 75,000 10,075,000

>>> Thủ tục mua xe Audi trả góp

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Audi

Các chi phí lăn bánh Tỉnh
Thuế trước bạ 10% * (Giá niêm yết)
Biển số 1.000.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Audi Thái Bình

Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Audi tại đại lý xe Audi … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Audi Thái Bình luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.

  • Đăng ký lái thử xe
  • Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
  • Đăng ký làm bảo hiểm vật chất

(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá - trả góp xe mới
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua - định giá xe cũ
zalo

Các dòng  xe Audi đang bán tại Audi Thái Bình

Mua xe Audi A4

Audi A4 là một trong các mẫu sedan hạng sang cỡ nhỏ thời thượng nhất trong cùng phân khúc so với BMW 320, Mercedes C Class…

Hình ảnh xe Audi A4
Thông số Audi A4  S Line Advanced
Chiều dài (mm) 4.762
Chiều rộng (mm) 1.847
2.022
Chiều cao (mm) 1.431
Chiều dài cơ sở (mm) 2.82
Trọng lượng xe (kg) 1.545 1.455
Động cơ Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp và hệ thống 12V mild hybrid MHEV
Hộp số 7 cấp S tronic
Dung tích xy-lanh (cc) 1.984
Công suất cực đại (mã lực / rpm) 245 / 5.000 – 6.500 190 / 4.200 – 6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) 370 / 1.600-4.300 320 / 1.450 – 4.200
Vận tốc tối đa (km/h) 250 241
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h 5.8 7.3
Dung tích bình nhiên liệu (L) 58 54
Mâm vành hợp kim 17” thiết kế 10 chấu 17” thiết kế 5 chấu
Cỡ lốp 225/50 R17

>>> Xem chi tiết Audi A4

Mua xe Audi A6

Mẫu sedan cỡ lớn này có khả năng vận hành mạnh mẽ cùng tiện nghi cao cấp được tích hợp, mang đến các trải nghiệm lái thú vị, êm ái vô cùng đẳng cấp.

Hình ảnh xe Audi A6
Thông số Audi A6 55 TFSI quattro 45 TFSI
D x R x C (mm) 4.939 x 2.110 x 1.457
Chiều dài cơ sở (mm) 2.932
Trọng lượng xe (kg) 1.715
Dung tích bình xăng (lít) 63 73
Mâm vành hợp kim Hợp kim nhôm 18 inch đa chấu
Cỡ lốp 225/55 R18
Loại động cơ Tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V Tăng áp 4 xy-lanh, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 12V
Hộp số Tự động 7 cấp Stronic
Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra Cầu trước
Dung tích xy-lanh (cc) 2.995 1.984
Công suất cực đại (hp) 250 245
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 500 370
Vận tốc tối đa (km/h) 250
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) 5,1 6,87

>>> Xem chi tiết Audi A6

Mua xe Audi A7

Có kiểu dáng thiết kế thể thao, Audi A7 có khả năng tăng tốc cực nhanh cùng phong cách lái rất mạnh mẽ.

Hình ảnh xe Audi A7
Thông số xe Audi A7  55 TFSI quattro 45 TFSI 
Động cơ : Động cơ tăng áp V6, Động cơ tăng áp 4 xylanh,
phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 12V
Hộp số: Tự động 7 cấp S tronic Tự động 7 cấp S tronic
Dung tích xy-lanh (cc): 2,995 1,984
Công suất cực đại kW (rpm): 250/5,200 – 6,400 (340 mã lực) 180 / 5,000–6,500 (245 mã lực)
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm): 500/1,370 – 4,500 370 / 1,600-4,300
Vận tốc tối đa (km/h): 250 250
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h: 5.3 7
Dài x Rộng x Cao (mm): 4,969 x 2,118 x 1,422
Chiều dài cơ sở (mm): 2,930 2,926
Trọng lượng xe (kg): 1,890 1,695
Dung tích bình xăng (l): 63 73
Cỡ lốp: 245/45 R19 245/45 R19

>>> Xem chi tiết Audi A7

Mua xe Audi A8

Là Mẫu sedan cao cấp nhất hãng giới thiệu ra toàn cầu, Audi A8 hội tụ đủ các tinh hoa giá trị nhất mà Audi đang sở hữu.

Hình ảnh xe Audi A8

Thông số kỹ thuật Audi A8

  • Kích thước DxRxC: 5.302 x 2.130* x 1.488 (mm) (* chiều rộng tính cả gương chiếu hậu, 1.945 mm khi gập kính)
  • Chiều dài cơ sở: 3.128 mm
  • Động cơ: Xăng tăng áp V6 3.0L +  mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V (công suất 340 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm)
  • Hệ truyền động: Số tự động 8 cấp tiptronic, dẫn động 4 bánh quattro
  • Vận hành: Tăng tốc 0-100 Km/h trong 5,7 giây, tốc độ tối đa 250 Km/h
  • Mức tiêu hao nhiên liệu: 7.9-7.8 L/100Km (đường kết hợp)

>>> Xem chi tiết Audi A8

Mua xe Audi Q2

Mẫu SUV cỡ nhỏ này là sự lựa chọn thông minh cho các khu đô thị, với kiểu dáng thiết kế đẹp cùng khả năng di chuyển linh hoạt.

Hình ảnh xe Audi Q2
Thông số xe Audi Q2  35 TFSI COD 30 TFSI
Động cơ : Tăng áp 4 xy-lanh thẳng hàng,
phun xăng trực tiếp và công nghệ ngắt xy-lanh
Tăng áp 3 xy-lanh thẳng hàng,
phun xăng trực tiếp trục cam kép phía trên (DOHC)
Hộp số: Tự động 7 cấp S tronic Tự động 7 cấp S tronic
Dung tích xy-lanh (cc): 1,395 999
Công suất cực đại kW (rpm): 110/5,000 – 6,000 (150 mã lực) 85/5,000 – 5,500 (116 mã lực)
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm): 250/1,500 – 3,500 200/2,000 – 3,500
Vận tốc tối đa (km/h): 212 197
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h: 8.5 10.3
Dài x Rộng x Cao (mm): 4,191 x 1,794 x 1,508 4,191 x 1,794 x 1,508
Chiều dài cơ sở (mm)(VTA): 2,593 2,593
Trọng lượng xe (kg): 1,280 1,240
Dung tích bình xăng (l): 50 50
Cỡ lốp: 215 / 55 R17 215 / 55 R17

>>> Xem chi tiết Audi Q2

Mua xe Audi Q3

Hình ảnh xe Audi Q3
Thông số Audi Q3 Advanced S line
Động cơ Xăng 4 Xy-lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp và tăng áp bằng khí xả
Hộp số Tự động 7 cấp S tronic
Dung tích xy-lanh (cc) 1.395
Công suất cực đại kW (rpm) 110/5.000 – 6.000 (150 mã lực)
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) 250/1.500 – 3.500
Vận tốc tối đa (km/h) 207
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h 9.2
Dung tích bình nhiên liệu (L) 58
Mâm đúc hợp kim 18”  thiết kế 5-chấu chữ “Y”, đánh bóng một phần
Cỡ lốp 235/55R18

>>> Xem chi tiết Audi Q3

Mua xe Audi Q5

Hình ảnh xe Audi Q5
Thông số Audi Q5 
Kích thước D x R x C (mm) 4.663 x 1.893 x 1.659
Chiều dài cơ sở (mm) 2.819
Trọng lượng xe (kg) 1.72
Thể tích khoang hành lý tiêu chuẩn (L) 610
Động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cùng turbo tăng áp và valvelift Audi
Hộp số 7 cấp S-tronic
Dung tích xy-lanh (cc) 1.984
Công suất cực đại kW (rpm) 185 / 5,000-6,000 (252 hp)
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) 370 / 1,600-4,5000
Vận tốc tối đa (km/h) 237
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h 6.3
Dung tích bình nhiên liệu (L) 70
Mâm hợp kim 235/60 R18

>>> Xem chi tiết Audi Q5

Mua xe Audi Q7

Hình ảnh xe Audi Q7
Thông số Audi Q7 55 TFSI quattro
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 5.063 x 1.970 x 1.741
Chiều dài cơ sở (mm) 2.994
Trọng lượng xe (kg) 2.14
Loại động cơ V6 phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả và công nghệ mild hybrid MHEV 48V
Hộp số 8 cấp Tiptronic
Dung tích xy-lanh (cc) 2.995
Công suất cực đại kW (rpm) 250/5,000 – 6,400 (340 mã lực)
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) 500/1.370 – 4.500
Vận tốc tối đa (km/h) 250
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s) 5,9
Dung tích bình nhiên liệu (L) 85
Cỡ lốp 255/55 R19 run-flat

>>> Xem chi tiết Audi Q7

Mua xe Audi Q8

Hình ảnh xe Audi Q8

>>> Xem chi tiết Audi Q8

Các dòng xe ô tô điện Audi

Mua xe Audi E-Tron
Hình ảnh xe Audi e-Tron

>>> Xem chi tiết Audi e-Tron

Mua xe Audi Q4 e-tron
Hình ảnh xe Audi Q4 e-tron

>>> Xem chi tiết Audi Q4 e-tron

Mua xe Audi Q6 e-tron
Hình ảnh xe Audi Q6 e-tron

>>> Xem chi tiết Audi Q6 e-tron

Mua xe Audi Q8 e-tron
Hình ảnh xe Audi Q8 e-tron

>>> Xem chi tiết Audi Q8 e-tron

Mua xe cũ, Đổi xe Audi mới

Audi Thái Bình còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Mercedes mới tại Audi Thái Bình một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
  • Tư vấn mua xe cũ trả góp

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Audi Cũ & các dòng xe lướt hạng sang

TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá - trả góp xe mới
zalo
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua - định giá xe cũ
zalo

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Audi Thái Bình!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *