Mục lục
Thông số xe KIA Optima 2024 các phiên bản Luxury, Premium, đây là dòng sedan D cao cấp và được tích hợp rất nhiều tính năng công nghệ vượt trội so cùng phân khúc với các mẫu sedan Nhật: Camry, Accord, Mazda6 .. Để có thêm thông tin chi tiết về xe và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline.
>>> Tìm hiểu Giá xe KIA Optima
Thông số kích thước Optima, Camry & Mazda6
Thông số kích thước | Camry | Mazda 6 | Optima |
Kích thước tổng thể (mm) | 4885 x 1840 x 1445 | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.855 x 1.860 x 1.465 |
Dài cơ sở (mm) | 2.825 | 2.83 | 2.805 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 165 | 150 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.6 | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1520 | 1520 | 1.520 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2030 | 1970 | 2.050 |
So sánh động cơ Optima, Camry & Mazda6
Thông số động cơ | Camry 2.5Q | Mazda 6 2.5 | Optima |
Động Cơ | 2AR-FE | SkyActiv-G 2.5L | Xăng, Theta 2.4L |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 178/6.000 | 188/6000 | 176 / 6.000 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 231/4,100 | 252/4000 | 228/ 4000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | – | Eco – Normal – Sport |
Mâm/lốp xe | 235/45R18 | 225/45R19 | 235/45R18 |
>>> Xem chi tiết KIA Optima
Thông số kỹ thuật xe KIA Optima
Bảng thông số xe KIA Optima các phiên phiên bản số sàn, tự động được lấy từ website Thaco KIA.
Thông số Optima | Luxury | Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.855 x 1.860 x 1.465 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.805 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.450 mm | |
Trọng lượng Không tải | 1.450 kg | 1.520 kg |
Trọng lượng Toàn tải | 1.520 kg | 2.050 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 70 L | |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |
Thông số Optima | Luxury | Premium |
Kiểu | Xăng, Nu 2.0L | Xăng, Theta 2.4L |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | |
Dung tích xi lanh | 1.999 cc | 2.359 cc |
Công suất cực đại | 152Hp / 6.200rpm | 176Hp / 6.000rpm |
Mô men xoắn cực đại | 194Nm / 4000rpm | 228Nm / 4000rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Chế độ vận hành | Eco – Normal – Sport | |
Dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
Thông số Optima | Luxury | Premium |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | |
Hệ thống treo Sau | Đa liên kết | |
Phanh | Đĩa x Đĩa | |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |
Lốp xe | 235/45R18 | |
Mâm xe | Kiểu sơn màu kim loại | Kiểu tiện mặt thể thao |
Thông số Optima | Luxury | Premium |
Đèn pha | Halogen Projector | LED |
Đèn pha tự động | • | • |
Đèn LED chạy ban ngày | • | • |
Đèn sương mù phía trước dạng LED | • | • |
Cụm đèn sau dạng LED | • | • |
Gạt mưa tự động | • | • |
Tay nắm và viền cửa mạ Chrome | • | • |
Đèn phanh lắp trên cao | • | • |
Gương chiếu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | • | • |
Ống xả kép và ốp cản sau thể thao | – | • |
Thông số Optima | Luxury | Premium |
Tay lái bọc da | ● | ● |
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | ● | ● |
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số | ● | ● |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | ● | ● |
Màn hình hiển thị đa thông tin | ● | ● |
3 chế độ vận hành- Drive mode (Eco, Normal, Sport) | ● | ● |
Màn hình cảm ứng 7″ | ● | ● |
Kết nối Apple Carplay | ● | ● |
Số loa | 6 loa | 6 loa |
Chế độ thoại rảnh tay | ● | ● |
Sạc điện thoại không dây | ● | ● |
Kính cửa điều khiển điện, tự động 1 chạm 2 cửa trước | ● | ● |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | ● | ● |
Rèm che nắng hàng ghế sau | – | ● |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic | – | ● |
Đèn màu nội thất | – | ● |
Ghế da cao cấp | Màu Beige | Màu đỏ |
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng | ● | ● |
Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí | ● | ● |
Ghế hành khách trước chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh cơ | 10 hướng |
Thông gió và sưởi hàng ghế trước | – | ● |
Sưởi vô lăng | – | ● |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói | ● | ● |
Ghế sau gập 6:4 | ● | ● |
Cốp sau mở điện thông minh | ● | ● |
Móc khóa trẻ em | ● | ● |
Đèn trang điểm | ● | ● |
Nẹp bước chân ốp nhôm cao cấp | – | ● |
Thông số Optima | Luxury | Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | • | • |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | • |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | • | • |
Ga tự động | • | • |
Phanh tay điện tử | – | • |
Cảnh báo áp suất lốp TPMS | – | • |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | • |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | • | • |
Khóa cửa trung tâm | • | • |
Hệ thống chống trộm | • | • |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | • | • |
Túi khí | 6 | 7 |
Camera lùi | • | Camera 360 độ |
Mua bán KIA đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô KIA Seltos cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Seltos lướt, Seltos đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá KIA siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ KIA màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe KIA mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý KIA chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu KIA Seltos cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!