Mục lục
Thông số xe KIA Sorento 2024 các phiên bản sử dụng động cơ máy xăng, máy dầu được bán ra tại thị trường Việt Nam có tới 8 biến thể. Tùy theo từng mục đích sử dụng và túi tiền khác nhau mà người mua dễ dàng lựa chọn được cho mình mẫu xe phù hợp nhất. Để có thêm thông tin chi tiết về xe và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline.
>> Tìm hiểu Giá xe KIA Sorento
Thông số kích thước KIA Sorento & CX8
Kích thước giữa KIA Sorento nhỏ hơn khá nhiều so với Mazda CX8, đây đều là 2 mẫu SUV đô thị cỡ lớn cạnh tranh trực tiếp tại thị trường Việt.
Thông sô kích thước | Sorento | CX8 |
Kích thước (DxRxC) (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 | 4.900x 1.840x 1.690 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2930 |
Khoảng sáng (mm) | 185 | 200 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,78 | 5.6 |
Kích thước lốp xe | 235/55R19 | 225/55/R19 |
So sánh động cơ Sorento & CX8
Thông số động cơ | Sorento | CX8 |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD |
Dung tích xi lanh (cc) | 2497 | 2488 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 177 / 6000 | 188/5700 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 232 / 4000 | 252/ 4000 |
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) |
>>> Xem chi tiết KIA Sorento
Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento
Bảng thông số xe KIA Sorento các phiên phiên bản Deluxe, Luxury, Premium, Signature được lấy từ website chính hãng Thaco KIA.
Thông số Sorento | Deluxe | Luxury | Prenium | Signature |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||
Bán kính vòng quay (m) | 5,78 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 6.7 | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Kích thước lốp xe | 235/60R18 | 235/55R19 | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | AWD | ||
Thông số Sorento | Deluxe | Luxury | Prenium | Signature |
Động cơ | Máy Dầu | Máy Xăng | ||
Loại động cơ | Smartstream D2.2 | Smartstream G2.5 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2151 | 2497 | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 198 / 3800 | 177 / 6000 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 440 / 1750 – 2750 | 232 / 4000 | ||
Hộp số | Ly hợp kép 8 cấp (8-DCT) | Tự động 6 cấp (6AT) | ||
Thông số Sorento | Deluxe | Luxury | Prenium | Signature |
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector | ||
Đèn chiếu xa | LED | LED Projector | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù trước | LED | |||
Cụm đèn sau | Halogen | LED | ||
Đèn pha tự động Bật-Tắt | Có | |||
Ăng-ten dạng vây cá | Có | |||
Gương hậu ngoài gập điện | Có | |||
Baga mui | Có | |||
Cốp sau chỉnh điện | Có | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Thông số Sorento | Deluxe | Luxury | Prenium | Signature |
Ghế bọc da cao cấp | Có | |||
Màn hình giải trí trung tâm AVN 10.25’’ | Có | |||
Kết nối điện thoại thông minh Apple Carplay & Android Auto | Có | |||
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 3 | Có | |||
Khởi động nút bấm | Có | |||
Ghế lái chỉnh điện | Có | |||
Kính cửa sổ vị trí ghế lái tự động và chống kẹt | Có | – | ||
Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 4.2” | Có | – | ||
Hệ thống âm thanh 6 loa | Có | – | ||
Sạc điện thoại không dây | – | Có | ||
Rèm che nắng cửa sổ sau | – | Có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | – | Có | ||
Lẫy chuyển số sau tay lái | – | Có | ||
Chuyển số dạng nút xoay | – | Có | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | – | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | – | Có | ||
Đèn trang trí Mood Light | – | Có | ||
Ốp bàn đạp kim loại | – | Có | ||
Tất cả kính cửa sổ tự động và chống kẹt | – | Có | ||
Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 12.3” | – | Có | ||
Hệ thống âm thanh vòm 12 loa Bose | – | Có | ||
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | – | Có | ||
Ghế hành khách trước chỉnh điện | – | Có | ||
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | – | Có | ||
Chức năng sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước | – | Có | ||
Chức năng sưởi tay lái | – | Có | ||
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | Có | ||
Thông số Sorento | Deluxe | Luxury | Prenium | Signature |
Túi khí | 6 | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau | Có | |||
Camera hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | |||
Tùy chỉnh 04 chế độ lái COMFORT / ECO / SPORT / SMART | Có | |||
Khởi động từ xa bằng chìa khóa | – | Có | ||
Khóa trẻ em điện tử | – | Có | ||
Hệ thống quan sát toàn cảnh SVM | – | Có | ||
Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM | – | Có | ||
Hỗ trợ đi theo làn đường LFA | – | Có | ||
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước FCA | – | Có | ||
Điều khiển hành trình thông minh SCC | – | Có | ||
Tùy chỉnh 03 chế độ vận hành địa hình SNOW / MUD / SAND | – | Có |
Mua bán KIA đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô KIA Seltos cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Seltos lướt, Seltos đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá KIA siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ KIA màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe KIA mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý KIA chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu KIA Seltos cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!