Mục lục
Thông số xe KIA Cerato 2023 các phiên bản Deluxe, Luxury, Preimum được lắp ráp trong nước và bán ra với giá rất rẻ so cùng phân khúc các dòng sedan C: Altis, Civic, Mazda3, Elantra …. Để có thêm các thông tin chi tiết về xe và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline.
>>> Tìm hiểu Giá xe KIA Cerato
So sánh kích thước Cerato, Elantra, Mazda3
Kích thước Cerato so với các đối thủ cạnh tranh khá tương đồng, đây là 3 mẫu sedan C có doanh số bán ra tốt nhất.
Thông số kích thước | Elantra | Mazda3 | Cerato |
D x R x C (mm) | 4,620 x 1,800 x 1,450 | 4660 x 1795 x 1440 | 4640 x 1800 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2725 | 2.7 |
Khoảng sáng (mm) | 150 | 145 | 150 |
So sánh động cơ Cerato, Elantra, Mazda3
Động cơ giữa Cerato và Elantra được chia sẻ công nghệ, bên cạnh đó Elantra được đánh giá rất cao ở khả năng vận hành thể thao cùng khả năng bứt tốc tốt.
Thông số động cơ | Elantra | Mazda3 | Cerato |
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Skyactive G 1.5L | Gamma 1.6L |
Công suất cực đại | 127/6300 | 110 Hp/ 6000 | 128Hp / 6300rpm |
Momen xoắn cực đại | 157/4850 | 144 Nm/ 4000 | 157Nm / 4850rpm |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Kích thước lốp | 195/65R15 | 205/60R16 | 225/45R17 |
>>> Xem chi tiết KIA Soluto
Thông số kỹ thuật xe KIA Cerato 2023
Bảng thông số xe KIA Cerato các phiên phiên bản số sàn, tự động được lấy từ website Thaco KIA.
Thông số Cerato | 1.6 MT | Deluxe | Luxury | Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4640 x 1800 x 1450 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |||
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | |||
Trọng lượng không tải | 1.210 kg | 1.270 kg | 1.270 kg | 1.320 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1.610 kg | 1.670 kg | 1.670 kg | 1.720 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | |||
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | |||
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | |||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | |||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Lốp xe | 225/45R17 | |||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | |||
Thông số Cerato | 1.6 MT | Deluxe | Luxury | Premium |
Kiểu | Xăng, Gamma 1.6L | Xăng, Nu 2.0L | ||
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | |||
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | 1.999 cc | ||
Công suất cực đại | 128Hp / 6300rpm | 159Hp / 6500rpm | ||
Mô men xoắn cực đại | 157Nm / 4850rpm | 194Nm / 4800rpm | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||
Thông số Cerato | 1.6 MT | Deluxe | Luxury | Premium |
Đèn pha | Halogen dạng thấu kính | LED | ||
Đèn pha tự động | Không | Có | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | |||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | |||
Đèn tay nắm cửa trước | Có | |||
Đèn sương mù phía trước | Có | |||
Sưởi kính lái tự động | Có | |||
Kính lái chống tia UV | Có | |||
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh/ gập điện/ báo rẽ/ đèn wellcome light | Có | |||
Cánh hướng gió phía sau | Có | |||
Thông số Cerato | 1.6 MT | Deluxe | Luxury | Premium |
Tay lái bọc da/ điều chỉnh âm thanh | Có | |||
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | |||
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | Không | Có | ||
Chế độ lái (Normal, Sport) | Có | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa | Có | |||
Kết nối AUX, USB, iPod | Có | |||
Chế độ thoại rảnh tay | Có | |||
Sấy kính trước sau | Có | |||
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở 2 cửa trước | Cửa người lái | Có | ||
Điều hòa tự động | Cơ | Tự động | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Không | Có | ||
Hệ thống lọc khí bằng ion | Có | |||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | |||
Hộp giữ lạnh | Có | |||
Ghế da | Có | |||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh 6 hướng | Có | ||
Ghế sau gập 6:4 | Có | |||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Có | ||
Đèn trang điểm | Có | |||
Cửa sổ trời điều khiển điện | Không | Có | ||
Cốp sau mở điện thông minh | Có | |||
Móc ghế trẻ em | Có | |||
Thông số Cerato | 1.6 MT | Deluxe | Luxury | Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | Không | Có | Có | |
Hệ thống ga tự động | Có | |||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Có | |||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | |||
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | |||
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Tự động khóa cửa khi vận hành | Có | |||
Camera lùi | Không | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | Không | Có |
Mua bán KIA đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô KIA Seltos cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Seltos lướt, Seltos đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá KIA siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ KIA màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe KIA mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý KIA chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu KIA Seltos cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!