Mục lục
Thông số xe Mazda CX30 2024 hai phiên bản Luxury & Premium rất đầy đủ các tính năng công nghệ hiện đại, và tính năng an toàn cao cấp nhất hiện nay được tích hợp. Đây cũng là mẫu CUV đô thị nằm ngay dưới phân khúc CX5, và là sự lựa chọn lý tưởng trong tầm giá bán so cùng phân khúc.
>>> Tìm hiểu Giá xe Mazda CX30
Thông số kích thước Mazda CX30, Tucson, Corolla Cross
Kích thước Mazda CX30 so với các đối thủ cạnh tranh chính trong phân khúc 5 chỗ gầm cao thì có phần lép vế hơn, nhưng chiều dài cơ sở khá tương đồng, cùng khoảng sáng gầm xe là lớn hơn.
Thông số | Corolla Cross | Tucson | CX30 |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.460 x 1.825 x1.620 | 4630 x 1865 x 1695 | 4,395 x 1,795 x 1,540 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.64 | 2755 | 2,655 |
Bán kính vòng quay (m) | 5.2 | 5,3 | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | 181 | 175 |
So sánh động cơ CX3, Tucson, Corolla Cross
Thông số động cơ Mazda CX30 sử dụng khối động cơ Skyactiv cho hiệu suất động cơ lớn cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.
Thông số | Tucson 2.0 | Cross V | CX30 |
Động cơ | Xăng, NU 2.0 MPI | 2ZR-FE | Skyactiv-G 2.0 |
Dung tích | 2.0L | 1798 | 1,998 cc |
Công suất | 156Ps / 6200 rpm | 138/6400 | 153hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn | 192Nm / 4000 rpm | 172/4000 | 200Nm / 4000rpm |
Hộp số | 6AT | CVT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Lốp xe | 225/ 60 R17 | 225/50R18 | 215/55 R18 |
>>> Xem chi tiết Mazda CX30
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX30
Bảng thông số xe Mazda CX30 hai phiên bản được lấy từ website Thaco Mazda.
Thông số CX-30 | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Chiều D x R x C (mm) | 4,395 x 1,795 x 1,540 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,655 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5,3 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1,441 | 1,452 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1,936 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 430 – 1,406 | |
Thể tích khoang hành lý (L) | 440 | |
Thông số CX-30 | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Loại động cơ | Skyactiv-G 2.0 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1,998 cc | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 153hp / 6000rpm | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200Nm / 4000rpm | |
Hộp số | 6AT | |
Chế độ lái thể thao | ● | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC | ● | |
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh | ● | |
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Thông số lốp xe | 215/55 R18 | |
Đường kính mâm xe | 18″ | |
Thông số CX-30 | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | Halogen & LED | LED |
Tự động bật/tắt | ● | |
Cân bằng góc chiếu tự động | ● | |
Đèn chờ dẫn đường | ● | |
Đèn chào khi đến gần | ● | |
Đèn sương mù trước | ● | |
Điều chỉnh điện | ● | |
Gập điện | ● | |
Chống chói tự động (bên người lái) | ● | |
Nhớ vị trí | ● | |
Gạt mưa tự động | ● | |
Cụm đèn sau LED | LED | LED biểu tượng |
Cốp sau đóng mở điện | ● | |
Cánh hướng gió | ● | |
Cửa sổ trời | – | ● |
Thông số CX-30 | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Ghế bọc da | ● | |
Ghế lái chỉnh điện nhớ ghế vị trí | – | ● |
Màn hình thông tin đồng hồ | ● | |
Màn hình trung tâm | 8.8″ | |
Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, Carplay, Android Auto | ● | |
Loa | 8 | |
Lẫy chuyển số | ● | |
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD (nhớ vị trí) | ● | |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | ● | |
Khởi động nút bấm | ● | |
Chìa khóa thông minh | ● | |
Kiểm soát hành trình | ● | |
Điều hòa tự động 2 vùng | ● | |
Cửa gió hàng ghế sau | ● | |
Tất cả cửa sổ chỉnh điện 1 chạm lên/xuống | ● | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | ● | |
Hàng ghế sau gập 60:40 | ● | |
Tựa tay hàng ghế sau | ● | |
Thông số CX-30 | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Túi khí | 7 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ● | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | ● | |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | ● | |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | ● | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | ● | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | ● | |
Mã hoá chống sao chép chìa khoá | ● | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | ● | |
Camera lùi | ● | |
Cảm biến đỗ xe phía sau | ● | |
Cảm biến đỗ xe phía trước | – | ● |
GÓI AN TOÀN CAO CẤP I-ACTIVSENSE | ||
Tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái AFS | – | ● |
Hệ thống đèn chiếu gần/xa tự động HBC | – | ● |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | – | ● |
Cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | – | ● |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | – | ● |
Nhận diện người đi bộ | – | ● |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố – Sau (SCBS – R) | – | ● |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | – | ● |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS | – | ● |
Hệ thống kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC | – | ● |
Mua bán Mazda đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Mazda CX8 cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe CX8 lướt, CX8 đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Mazda siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Mazda màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Mazda mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Mazda chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Mazda CX8 cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!