Mục lục
Thông số Hyundai Santafe 2024 sáu phiên bản máy xăng, máy dầu ở các phân khúc Santafe Thường, Santafe Đặc Biệt, Santafe Cao Cấp có thông số tương đồng. Đây là sự cố găng rất lớn của Hyundai Thành Công khi mang tới rất nhiều lựa chọn phù hợp với các mục đích sử dụng và túi tiền người tiêu dùng Việt.
>>> Tìm hiểu Giá xe Hyundai Santafe
Thông số kích thước Hyundai Santafe, CX8, Fortuner
Trong 3 mẫu xe này thì kích thước santafe khá tương đồng so với Fortuner nhưng nhỏ hơn khá nhiều so với CX8. Nếu lựa một mẫu xe nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt trong đô thị thì Santafe là một lựa chọn tuyệt vời.
Thông số động cơ | Santafe | Mazda CX8 | Fortuner |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.730 | 4900 x 1840 x 1730 | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2930 | 2745 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 200 | 219 |
So sánh động cơ Santafe, CX8, Fortuner
Đây là 3 mẫu SUV tầm trung có doanh số bán ra và có sự đa dạng trong cách vận hành giữa các khối động cơ máy xăng và máy dầu.
Thông số động cơ | Santafe | Mazda CX8 | Fortuner | |
Động cơ | Máy xăng | Máy dầu | Máy xăng | Máy dầu |
Động cơ | SmartStream G2.5 | SmartStream D2.2 | Skyactiv-G 2.5L | 2GD-FTV |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.497 | 2.151 | 2498 | 2393 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 180 / 6,000 | 202 / 3.800 | 188/6000 | 148/3400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 232 / 4000 | 440 / 1.750 – 2.750 | 252/4000 | 400/1600-2000 |
Hộp số | 6AT | 8DC | 6AT | 6AT |
>>> Xem chi tiết Hyundai Santafe
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santafe
Bảng thông số xe Hyundai Santafe 6 phiên bản, trong đó thông số tiện nghi của các phiên bản ở mỗi model thường, đặc biệt, cao cấp rất tương đồng giữa xăng và dầu được lấy từ website Hyundai Thành Công.
Thông số Santafe | Thường | Đặc Biệt | Cao Cấp |
Động cơ | Máy xăng | Máy dầu | |
Động cơ | SmartStream G2.5 | SmartStream D2.2 | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.497 | 2.151 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 180 / 6,000 | 202 / 3.800 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 232 / 4000 | 440 / 1.750 – 2.750 | |
Hộp số | 6AT | 8DC | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 71 | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | AWD | |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Thông số lốp | 235/60 R18 | 235/55 R19 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.730 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 71 | ||
Thông số Santafe | Thường | Đặc Biệt | Cao Cấp |
Đèn chiếu sáng LED Projector | Có | ||
Đèn LED định vị ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động + Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Đèn sương mù sau LED | Không | Có | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | Có | ||
Đèn hậu dạng LED | Có | ||
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Có | |
Tay nắm cửa mạ Crom | Có | ||
Cốp điện thông minh | Có | ||
Thông số Santafe | Thường | Đặc Biệt | Cao Cấp |
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | ||
Cần số điện tử dạng nút bấm | Có | ||
Ghế da cao cấp | Có | ||
Taplo bọc da | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện | Có | ||
Nhớ ghế lái | Không | Có | |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | |
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | |
Sưởi vô lăng | Không | Có | |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | Có | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | ||
Màn hình đa thông tin | 4.2″ | Có | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | ||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/Android Auto/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | ||
Hệ thống âm thanh | 10 loa Harman Kardon cao cấp | ||
Điều khiển hành trình Cruise Control | Có | ||
Sạc không dây chuẩn Qi | Có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | ||
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa | Có | ||
Drive Mode | 4 chế độ: ECO/COMFORT/SPORT/SMART | ||
3 Chế độ địa hình: SNOW/MUD/SAND | Không | Có | |
Màu nội thất | Nâu | ||
Thông số Santafe | Thường | Đặc Biệt | Cao Cấp |
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | ||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | Có | ||
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | ||
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | ||
Gương chống chói tự động ECM | Không | Có | |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | Không | Có | |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA) | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | Không | Có | |
Khóa an toàn thông minh (SEA) | Không | Có | |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Có | |
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | Không | Có | |
Camera 360⁰ | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Không | Có | |
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Không | Có | |
Chìa khóa mã hóa & chống trộm Immobilizer | Có | ||
Số túi khí | 6 |
Mua bán Hyundai đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Hyundai Tucson cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Tucson lướt, Tucson đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Hyundai siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Hyundai màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Hyundai mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Hyundai chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Hyundai Tucson cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!