Mục lục
Giá xe 16 chỗ ngồi được nhập khẩu và lắp ráp trong nước bỏi các thương hiệu lớn như Hyundai, Toyota, Ford, GAZ, Mercedes Benz. Các mẫu xe được các khách hàng kinh doanh vận tải hành khách, công ty, doanh nghiệp hay cơ quan nhà nước tin dùng nhờ tính kinh tế, khả năng di chuyển bền bỉ và sự cao cấp trong từng chủng loại.
Bảng Giá Xe 16 chỗ các thương hiệu
Bảng giá xe thương mại 16 chỗ ngồi | (VND) |
Hyundai Solati | 1.015.000.000 |
Ford Transit High | 845.000.000 |
Toyota Hiace | 999.000.000 |
Gaz 17 chỗ | 730.000.000 |
Gaz 19 chỗ | 760.000.000 |
Mercedes Sprinter | 1.550.000.000 |
>>> Xem thêm các dòng xe ô tô chở khách khác
Chi phí lăn bánh xe thương mại 16 chỗ ngồi
Các dòng xe thương mại 16 chỗ ngồi tại các tỉnh thành đều chịu mức thuế trước bạ 2% cùng biển số 500.000. Bên cạnh đó, các chi phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm … thường cao hơn khá nhiều so với các dòng xe du lịch.
Chi phí lăn bánh xe thương mại 16 chỗ ngồi | |
Thuế Trước Bạ | 2% |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.397.000đ |
Phí cấp biển số | 500.000đ |
Ép biển mika chống nước | 350.000đ |
Phí Đăng kiểm | 340.000đ |
Lệ phí,đăng ký,nộp thuế,đăng kiểm | 3.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 3.240.000đ |
Giá xe Hyundai Solati 16 chỗ lăn bánh
- Giá xe Hyundai Solati lăn bánh – 1.040.000.000 đ
Thông số | Hyundai Solati |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 6195 x 2038 x 2760 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 4000 |
Vệt bánh xe trước/sau | 1712/1718 |
Số chỗ ngồi | 16 |
Đặc tính vận hành | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 170 |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,584 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,3 |
Động cơ | D4CB, tăng áp khí nạp (Turbo) |
Công thức bánh xe | 4×2, RWD/dẫn động cầu sau |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dung tích xi lanh (cc) | 2 497 |
Tỷ số nén | 15,8:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 91 x 96 |
Công suất cực đại (Ps) | 170/3600 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 422/1500-2500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 |
Hộp số | 6 cấp, số sàn |
Trước | Kiểu McPherson |
Sau | Lá nhíp |
Lốp trước/sau | 235/65R16C – 8PR |
Vành đúc | 16 inch |
>>> Xem chi tiết Hyundai Solati
Giá xe Ford Transit 16 chỗ lăn bánh
- Giá xe Ford Transit High lăn bánh – 866.000.000 đ
Thông số xe | Ford Transit |
Kiểu xe | Minibus |
Số chỗ ngồi | 16 chỗ |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.820×1.974×2.360 |
Mâm xe | 16 inch |
Động cơ | Turbo Diesel 2.2L – TDCi |
Công suất | 136 mã lực tại 3.500 vòng/phút |
Mô men xoắn | 375 Nm tại 2.000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5780 x 2000 x 2360 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 |
Vệt bánh trước (mm) | 1740 |
Vệt bánh sau (mm) | 1704 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.65 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2455 |
Khoảng sáng toàn xe (mm) | 3730 |
>>> Xem chi tiết Ford Transit
Giá xe Toyota Hiace lăn bánh
- Giá xe Toyota Hiace lăn bánh – 1.023.000.000 đ
Thông số | Hiace |
Loại nhiên liệu | Dầu diesel |
Động cơ | 2.8L, 4 xi lanh thẳng hàng 16 van DOHC |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 70 lít |
Dung tích | 2.8 |
Dung tích động cơ (cc) | 2755 |
Công suất | 174 mã lực |
Mô-men xoắn | 420 Nm |
Hộp số | 6 MT |
Chiều dài x rộng x cao | 5265 x 1990 x 1950 mm |
Chiều dài cơ sở | 3210 mm |
Số cửa | 4 |
Số chỗ ngồi | 3/ 15 chỗ |
Hệ thống treo trước | MacPherson Thanh Chống |
Hệ thống treo sau | Nhíp |
Loại phanh trước/ sau | đĩa thông gió |
Cỡ lốp | 215/70 R16 |
>>> Xem chi tiết Toyota Hiace
Giá xe GAZ 17 chỗ lăn bánh
- Giá xe Gaz 17 chỗ lăn bánh – 748.000.000 đ
Thông số | Gaz 17 chỗ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 6414 x 2068 x 2848 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3745 |
Số chỗ ngồi (người) | 17 |
Tải trọng bản thân (Kg) | 2810 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 4150 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 130 |
Khả năng vượt dốc (%) | 26 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.5 |
Mã động cơ | Cumin IFS 2.8s4R148 |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 2776 |
Công suất cực đại (Ps) | 150/3400 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 330/1800-2600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 185/75R16 |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
>>> Xem chi tiết Gaz 17 chỗ
Giá xe GAZ 19 chỗ lăn bánh
- Giá xe Gaz 19 chỗ lăn bánh – 779.000.000 đ
Thông số | Gaz 19 chỗ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 6088 x 2206 x 2920 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3745 |
Số chỗ ngồi (người) | 19 chỗ + 1 chỗ đứng |
Tải trọng bản thân (Kg) | 2960 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 4252 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 110 |
Khả năng vượt dốc (%) | 25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.6 |
Mã động cơ | Cumin IFS 2.8s4R129 |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 2776 |
Công suất cực đại (Ps) | 121/3200 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 295/1600-2700 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
Kiểu lốp xe | |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 185/75R17 |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống |
>>> Xem chi tiết Gaz 19 chỗ
Giá xe Mercedes Benz Sprinter lăn bánh
- Giá xe Mercedes Sprinter 16 lăn bánh – 1.589.000.000 đ
Thông số | Mercedes Sprinter |
Kích thước DxRxC (mm) | 5932 x 2175 x 2644 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3665 |
Động cơ | V6 |
Công suất cực đại (mã lực) | 190 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 440 |
Hộp số | Số sàn 6 cấp và số tự động 7 cấp 7G-Tronic Plus |
Hệ dẫn động | Dẫn động cầu sau hoặc dẫn động 4 bánh |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Hệ thống treo | Khí nén |
Kích thước la- zăng | 16 inch |
>>> Xem chi tiết Mercedes Benz Sprinter
Thủ tục mua xe 16 chỗ ngồi trả góp?
Mua xe 16 chỗ ngồi trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe 16 chỗ trả góp tại đâu? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua được xe 16 chỗ trả góp?
Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng tìm hiểu chi tiết trong chuyên mục Mua xe 16 chỗ trả góp và nhận được tư vấn hữu ích nhất từ chuyên viên tư vấn Bank.
Mua xe 16 chỗ ở đâu?
Thời điểm hiện tại thì việc mua các dòng xe 16 chỗ ngồi tại các thương hiệu trên có thể liên hệ trực tiếp tới các showroom chính hãng của thương hiệu hoặc các đơn vị độc quyền phân phối các dòng xe thương mại 16 chỗ ngồi tại Hà Nôi, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước.
Mua xe ô tô 16 chỗ tại Miền Bắc
Liên hệ trực tiếp
Mua xe ô tô 16 chỗ tại Miền Trung và Tây Nguyên
Liên hệ trực tiếp
Mua xe ô tô 16 chỗ tại Miền Nam
Liên hệ trực tiếp
Mua bán ô tô 16 chỗ đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô 16 chỗ cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe 16 chỗ lướt, 16 chỗ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí.
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!