Mục lục
Giới thiệu đại lý xe tải Fuso Nam Định
Đại lý xe tải Fuso Nam Định nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của xe tải Fuso Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe tải Fuso Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Đại lý xe tải Fuso Nam Định người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
Bảng giá xe tải Fuso tại Nam Định
Giá xe tải Fuso Canter 4.7LW
Giá xe Fuso Canter 4.7LW | (VNĐ) |
Fuso 1t9 Canter 4.7LW thùng bảo ôn | 764.000.000 |
Fuso 1.9 tấn Canter 4.7LW thùng kín | 495.000.000 |
Fuso 1.9 tấn Canter 4.7LW thùng bạt | 690.000.000 |
Fuso 1t9 Canter 4.7LW thùng lửng | 585.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Teraco
Giá xe tải Fuso Canter 6.5 Wide
Giá xe Fuso Canter 6.5 Wide | (VNĐ) |
Fuso 3t5 Canter 6.5Wide thùng lửng | 623.000.000 |
Fuso 3t4 Canter 6.5Wide thùng bạt | 640.000.000 |
Fuso 3.4 tấn Canter 6.5Wide thùng kín | 647.000.000 |
Fuso 3.5 tấn Canter 6.5Wide thùng bảo ôn | 789.000.000 |
Fuso 3 tấn Canter 6.5Wide thùng đông lạnh | 894.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Dongben
Giá xe tải Fuso Canter 7.5 Great
Giá xe Fuso Canter 7.5 Great | (VNĐ) |
Fuso Canter 7.5 Great | 878.000.000 VNĐ |
Fuso 4.5 tấn Canter 7.5Great thùng lửng | (Liên hệ) |
Fuso 4 tấn Canter 7.5Great thùng bạt | (Liên hệ) |
Fuso 3.9 tấn Canter 7.5Great thùng kín | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải FAW
Giá xe tải Fuso Canter 8.2 HD
Giá xe Fuso Canter 8.2 HD | (VNĐ) |
Fuso 4.9 tấn Canter 8.2HD thùng bảo ôn | 880.000.000 |
Fuso 4.7 tấn Canter 8.2HD thùng kín | (Liên hệ) |
Fuso 5 tấn Canter 8.2HD thùng bạt | (Liên hệ) |
Fuso 5 tấn Canter 8.2HD thùng lửng | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Hyundai
Giá xe tải Fuso Canter 6.5
Giá xe Fuso Canter 6.5 | (VNĐ) |
Fuso Canter 6.5 thùng bảo ôn | (Liên hệ) |
Fuso Canter 6.5 thùng kín | (Liên hệ) |
Fuso Canter 6.5 thùng bạt | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Daewoo
Giá xe tải Fuso Canter 4.99
Giá xe Fuso Canter 4.99 | (VNĐ) |
Fuso Canter 4.99 thùng kín | 648.000.000 |
Fuso Canter 4.99 thùng kín | 645.000.000 |
Fuso Canter 4.99 thùng lửng | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải JAC
Giá xe tải Fuso FI
Giá xe Fuso FI | (VNĐ) |
Fuso 7 tấn FI thùng bạt | 835.000.000 |
Fuso 7t2 FI thùng kín | 880.000.000 |
Fuso 7.2 tấn FI thùng lửng | 865.000.000 |
Fuso 7 tấn FI thùng bảo ôn | 960.000.000 |
Fuso 7.5 tấn FI thùng bạt | (Liên hệ) |
Fuso 7.3 tấn FI thùng bạt | (Liên hệ) |
Fuso 7.9 tấn FI thùng lửng | (Liên hệ) |
Fuso 7.5 tấn FI thùng kín | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Shacman
Giá xe tải Fuso FJ
Giá xe Fuso FJ | (VNĐ) |
Fuso 15t5 FJ thùng lửng | 1.480.000.000 |
Fuso 14t8 FJ thùng kín | (Liên hệ) |
Fuso 14 tấn FJ thùng bạt | (Liên hệ) |
Fuso 14t5 FJ thùng bảo ôn | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Howo
Giá xe tải Fuso FA
Giá xe Fuso FA | (VNĐ) |
Fuso 5.8 tấn FA thùng bảo ôn | (Liên hệ) |
Fuso 5.8 tấn FA thùng bạt | (Liên hệ) |
Fuso 5.8 tấn FA thùng kín | (Liên hệ) |
Fuso 6 tấn FA thùng lửng | (Liên hệ) |
Fuso 5.5 tấn FA thùng bạt dài 6m | (Liên hệ) |
>>> Xem thêm giá xe tải Dongfeng
Giá xe tải Fuso gắn cẩu
Giá xe Fuso gắn cẩu | (VNĐ) |
Fuso 13 tấn gắn cẩu Unic URV554 | 1.870.000.000 |
Fuso 14 tấn gắn cẩu Unic URV344 | 1.800.000.000 |
Fuso 12 tấn gắn cẩu Unic URV504 | 1.860.000.000 |
Fuso Canter 2.5 tấn gắn cẩu Unic URV344 | 1.045.000.000 |
Fuso 5t5 tấn gắn cẩu Unic URV344 | 1.360.000.000 |
Fuso Canter 3.5 tấn gắn cẩu Unic URV344 | 1.080.000.000 |
Fuso 4 tấn gắn cẩu Tadano 3 tấn 4 khúc | 1.100.000.000 |
Fuso 13 tấn gắn cẩu Tadano 5 tấn 5 khúc | 1.900.000.000 |
Fuso 12 tấn gắn cẩu Ferrari 5 tấn 4 khúc | 1.980.000.000 |
Fuso 11 tấn gắn cẩu Dongyang 6 tấn 6 khúc | 1.800.000.000 |
Fuso 12 tấn gắn cẩu Soosan 5 tấn 4 khúc | 1.880.000.000 |
>> Xem thêm giá xe tải Hino
Mua xe tải Fuso trả góp tại Fuso Nam Định
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại đại lý xe tải Fuso Nam Định
Tại đại lý xe tải Fuso Nam Định , người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 300 triệu đồng khi mua xe tải Fuso tại Nam Định
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
Cách chi phí lăn bánh ô tô tải Fuso
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM, Tỉnh | 500.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 12 tháng |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg | 2.160.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 3.240.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 4.680.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 7.080.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 8.640.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên | 12.480.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | |
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 17.160.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 12 tháng |
Xe tải dưới 3 tấn | 853.000 |
Xe tải 3 đến 8 tấn | 1.660.000 |
Xe tải 8 đến 15 tấn | 2.746.000 |
Xe tải trên 15 tấn | 3.200.000 |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.8% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Đây là các chi phí cố định khi đi đăng ký một chiếc xe tải theo tải trọng |
>> Thông tin giá xe Fuso được lấy từ website Fuso chính hãng
Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe tải Fuso Nam Định
Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, thùng xe và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe tải Fuso Nam Định luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng.
- Đăng ký nhận báo giá
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
- Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Mua xe tải Fuso Cũ, Đổi xe tải Fuso mới
Đại lý xe tải Fuso Nam Định còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Fuso mới tại Đại lý xe tải Fuso Nam Định một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Fuso Nam Định !