Mục lục
Giới thiệu đại lý xe tải JAC Thái Bình
Đại lý xe tải JAC Thái Bình nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của xe tải JAC Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe tải JAC Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện …
Tại Đại lý xe tải JAC Thái Bình người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …
Bảng giá xe tải JAC tại Thái Bình
Giá xe tải Jac X99
Giá xe Jac X99 | (VND) |
Jac X99 thùng kín | 271.000.000 |
Jac X99 thùng bạt | 266.000.000 |
Jac X99 thùng lửng | 259.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Suzuki
Giá xe tải Jac X125
Giá xe Jac X125 | (VND) |
Jac X125 thùng lửng | 320.000.000 |
Jac X125 thùng kín | 332.000.000 |
Jac X125 thùng bạt | 327.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Changan
Giá xe tải Jac X150
Giá xe Jac X150 | (VND) |
Jac X150 thùng kín | 332.000.000 |
Jac X150 thùng bạt | 327.000.000 |
Jac X150 thùng lửng | 320.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Tata
Giá xe tải Jac 1.25 tấn
Giá xe Jac 1.25 tấn | (VND) |
Jac 1.25 tấn thùng mui bạt | 311.000.000 |
Jac 1.25 tấn thùng kín | 312.000.000 |
Jac 1.25 tấn thùng lửng | 310.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Thái Lan
Giá xe tải Jac 1.49 tấn
Giá xe Jac 1.49 tấn | (VND) |
Jac 1.49 tấn thùng bạt | Đang cập nhật |
Jac 1.49 tấn thùng lửng | Đang cập nhật |
Jac 1.49 tấn thùng kín | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Vĩnh Phát
Giá xe tải Jac 1.9 tấn
Giá xe Jac 1.9 tấn | (VND) |
Jac 1.9 tấn thùng kín | Đang cập nhật |
Jac 1.9 tấn thùng bạt | Đang cập nhật |
Jac 1.9 tấn thùng lửng | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Teraco
Giá xe tải Jac 2 tấn – N200
Giá xe Jac 2 tấn – N200 | (VND) |
Jac 2 tấn N200 thùng kín | Đang cập nhật |
Jac 2 tấn N200 thùng bạt | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Dongben
Giá xe tải Jac 2.4 tấn
Giá xe Jac 2.4 tấn | (VND) |
Jac 2.4 tấn thùng kín | Đang cập nhật |
Jac 2.4 tấn thùng bạt | Đang cập nhật |
Jac 2.4 tấn thùng lửng | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải FAW
Giá xe tải Jac 2.5 tấn – L250
Giá xe Jac L250 | (VND) |
Jac 2T5 thùng lửng | 398.000.000 |
Jac 2T3 thùng kín | 414.000.000 |
Jac 2T4 thùng bạt | 413.000.000 |
Jac 2 tấn thùng bạt bửng nâng | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Hyundai
Giá xe tải Jac 3.5 tấn – N350
Giá xe Jac 3.5 tấn – N350 | (VND) |
Jac 3T5 thùng kín | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Daewoo
Giá xe tải Jac 3.45 tấn – HFC 1042K2
Giá xe Jac HFC 1042K2 | (VND) |
Jac 3.45 tấn thùng bạt | 420.000.000 |
Jac 3.4 tấn thùng kín | 420.000.000 |
Jac 3.49 tấn thùng lửng | 420.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải JAC
Giá xe tải Jac 4.9 tấn – 4950LD
Giá xe Jac 4.9 tấn | (VND) |
Jac 4.9 tấn thùng bạt | 430.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Fuso
Giá xe tải Jac 5 tấn
Giá xe Jac 5 tấn | (VND) |
Jac 5 tấn thùng lửng – HFC 1061K3 | 335.000.000 |
Jac 5 tấn thùng bạt – HFC 1061K3 | Đang cập nhật |
Jac 5 tấn thùng kín – HFC 1061K3 | Đang cập nhật |
Jac 5 tấn thùng bạt – L500 | 458.000.000 |
Jac 5 tấn thùng kín – L500 | 459.000.000 |
Jac 5 tấn thùng kín – N50 | Đang cập nhật |
>>> Xem thêm giá xe tải Shacman
Giá xe tải Jac 6.4 tấn – HFC1083K1
Giá xe Jac – HFC1083K1 | (VND) |
Jac 6.4 tấn thùng bạt | 570.000.000 |
Jac 6 tấn thùng kín | 580.000.000 |
Jac 6.4 tấn thùng lửng | Đang cập nhật |
Jac 5.5 tấn thùng kín bửng nâng | 610.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Howo
Giá xe tải Jac 6.5 tấn – N650
Giá xe Jac 6.5 tấn | (VND) |
Jac 6.5 tấn thùng bạt | 559.000.000 |
Jac 6.5 tấn thùng kín | 564.000.000 |
Jac 6.2 tấn thùng kín bửng nâng | Đang cập nhật |
Jac 6.5 tấn thùng bạt | 559.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải TMT Cửu Long
Giá xe tải Jac 7 tấn – HFC1183K1
Giá xe Jac 7 tấn | (VND) |
Jac 7T25 thùng bạt | 585.000.000 |
Jac 7T15 thùng kín | 679.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Dongfeng
Giá xe tải Jac 8T45 – HFC 1383K1
Giá xe Jac 8T45 | (VND) |
Jac 8T45 thùng mui bạt | 670.000.000 |
Jac 8T85 thùng lửng | 655.000.000 |
Jac 7T4 | Đang cập nhật |
Jac 7T8 thùng kín | 679.000.000 |
>>> Xem thêm giá xe tải Hino
Giá xe tải Jac 9T1 – HFC1383K1
Giá xe Jac 9T1 | (VND) |
Jac 9T1 thùng kín | 680.000.000 |
Jac 9T1 thùng mui bạt | 675.000.000 |
Giá xe tải Jac K5
Giá xe Jac K5 | (VND) |
Jac K5 9T35 thùng bạt | 810.000.000 |
Jac K5 4 chân 17T9 thùng bạt | 1.310.000.000 |
Jac K5 5 chân 22 tấn thùng mui bạt | 1.320.000.000 |
Giá xe ben Jac
Giá xe ben Jac | (VND) |
Jac 1.4 tấn – 1025 | Đang cập nhật |
Jac 7T5 nhập khẩu – HFC3160KR1ZT | Đang cập nhật |
Jac 3.5 tấn B350 | Đang cập nhật |
Jac 7T8 thùng 6.5 khối – HFC830D | Đang cập nhật |
Jac 4 chân 15T5 thùng vuông 15 khối | Đang cập nhật |
Jac 4 chân 15 tấn thùng vuông 13 khối | Đang cập nhật |
Jac 3 chân 9 khối cầu dầu | Đang cập nhật |
Mua xe tải JAC trả góp tại JAC Thái Bình
- Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại đại lý xe tải JAC Thái Bình
Tại đại lý xe tải JAC Thái Bình , người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …
- Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh
Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….
- Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 300 triệu đồng khi mua xe tải JAC tại Thái Bình
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm | ||||
Số tiền vay | 300,000,000 triệu | |||
Thời gian vay | 30 | Tháng | ||
Lãi suất | 9.0% | |||
Tháng | Gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng G+L |
0 | 300,000,000 | |||
1 | 290,000,000 | 10,000,000 | 2,250,000 | 12,250,000 |
2 | 280,000,000 | 10,000,000 | 2,175,000 | 12,175,000 |
3 | 270,000,000 | 10,000,000 | 2,100,000 | 12,100,000 |
4 | 260,000,000 | 10,000,000 | 2,025,000 | 12,025,000 |
5 | 250,000,000 | 10,000,000 | 1,950,000 | 11,950,000 |
6 | 240,000,000 | 10,000,000 | 1,875,000 | 11,875,000 |
7 | 230,000,000 | 10,000,000 | 1,800,000 | 11,800,000 |
8 | 220,000,000 | 10,000,000 | 1,725,000 | 11,725,000 |
9 | 210,000,000 | 10,000,000 | 1,650,000 | 11,650,000 |
10 | 200,000,000 | 10,000,000 | 1,575,000 | 11,575,000 |
11 | 190,000,000 | 10,000,000 | 1,500,000 | 11,500,000 |
12 | 180,000,000 | 10,000,000 | 1,425,000 | 11,425,000 |
13 | 170,000,000 | 10,000,000 | 1,350,000 | 11,350,000 |
14 | 160,000,000 | 10,000,000 | 1,275,000 | 11,275,000 |
15 | 150,000,000 | 10,000,000 | 1,200,000 | 11,200,000 |
16 | 140,000,000 | 10,000,000 | 1,125,000 | 11,125,000 |
17 | 130,000,000 | 10,000,000 | 1,050,000 | 11,050,000 |
18 | 120,000,000 | 10,000,000 | 975,000 | 10,975,000 |
19 | 110,000,000 | 10,000,000 | 900,000 | 10,900,000 |
20 | 100,000,000 | 10,000,000 | 825,000 | 10,825,000 |
21 | 90,000,000 | 10,000,000 | 750,000 | 10,750,000 |
22 | 80,000,000 | 10,000,000 | 675,000 | 10,675,000 |
23 | 70,000,000 | 10,000,000 | 600,000 | 10,600,000 |
24 | 60,000,000 | 10,000,000 | 525,000 | 10,525,000 |
25 | 50,000,000 | 10,000,000 | 450,000 | 10,450,000 |
26 | 40,000,000 | 10,000,000 | 375,000 | 10,375,000 |
27 | 30,000,000 | 10,000,000 | 300,000 | 10,300,000 |
28 | 20,000,000 | 10,000,000 | 225,000 | 10,225,000 |
29 | 10,000,000 | 10,000,000 | 150,000 | 10,150,000 |
30 | 0 | 10,000,000 | 75,000 | 10,075,000 |
Cách chi phí lăn bánh ô tô tải JAC
Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh | |
Thuế trước bạ: | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM, Tỉnh | 500.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 12 tháng |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg | 2.160.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 3.240.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 4.680.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 7.080.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 8.640.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên | 12.480.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | |
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 17.160.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 12 tháng |
Xe tải dưới 3 tấn | 853.000 |
Xe tải 3 đến 8 tấn | 1.660.000 |
Xe tải 8 đến 15 tấn | 2.746.000 |
Xe tải trên 15 tấn | 3.200.000 |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.8% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Đây là các chi phí cố định khi đi đăng ký một chiếc xe tải theo tải trọng |
>> Thông tin giá xe được lấy từ website JAC chính hãng
Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe tải JAC Thái Bình
Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, thùng xe và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe tải JAC Thái Bình luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng.
- Đăng ký nhận báo giá
- Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
- Đăng ký làm bảo hiểm vật chất
- Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng
(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)
Mua xe tải JAC Cũ, Đổi xe tải JAC mới
Đại lý xe tải JAC Thái Bình còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe JAC mới tại Đại lý xe tải JAC Thái Bình một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.
- Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
- Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
- Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
- Tư vấn mua xe cũ trả góp
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm JAC Thái Bình !