Mục lục
Thông số xe KIA K5 2024 dòng sedan D trẻ trung, phong cách và tiện nghi nhất trong cùng phân khúc mà Mazda đang sở hữu. Được bán ra với 3 phiên bản Deluxe, Luxury & GT LIne, được định giá rẻ nhất và chỉ nhỉnh hơn chút xíu so với các mẫu sedan C.
>>> Tìm hiểu Giá xe KIA K5
Thông số kích thước Mazda 6, Camry, K5
Kích thước xe Camry so với Mazda6 & K5 không có sự khác biệt quá lớn, đây là 3 mẫu sedan D nổi bật nhất của các hãng xe Nhật.
Thông số kích thước | Toyota Camry | Mazda 6 | KIA K5 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4885 x 1840 x 1445 | 4.865 x 1.840 x 1.450 | 4.855 x 1.860 x 1.465 |
Dài cơ sở (mm) | 2.825 | 2.83 | 2.805 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 165 | 150 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.6 | 5.45 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1520 | 1520 | 1530 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2030 | 1970 | 2030 |
So sánh động cơ Mazda 6, Camry, K5
Thông số động cơ | Camry 2.5Q | Mazda 6 | K5 |
Động Cơ | 2AR-FE | SkyActiv-G 2.5L | Theta II 2.4L |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 178/6.000 | 188/6000 | 176Hp / 6000rpm |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 231/4,100 | 252/4000 | 228Nm / 4000rpm |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | – | … |
Mâm/lốp xe | 235/45R18 | 225/45R19 | 235/45R18 |
>> Xem chi tiết KIA K5
Thông số kỹ thuật xe KIA K5
Bảng thông số xe KIA K5 các phiên bản được lấy từ website Thaco KIA.
Thông số KIA K5 | Luxury | Premium | GT-Line |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.855 x 1.860 x 1.465 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.805 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | ||
Bán kính quay vòng | 5.450 mm | ||
Trọng lượng Không tải | 1.530 kg | 1.540 kg | |
Trọng lượng Toàn tải | 2.030 kg | 2.050 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 70 L | ||
Số chỗ ngồi | 05 chỗ | ||
Thông số KIA K5 | Luxury | Premium | GT-Line |
Kiểu | Xăng, Nu 2.0L | Xăng, Theta II 2.4L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | ||
Dung tích xi lanh | 1.999 cc | 2.359 cc | |
Công suất cực đại | 152Hp / 6200rpm | 176Hp / 6000rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 194Nm / 4000rpm | 228Nm / 4000rpm | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Thông số KIA K5 | Luxury | Premium | GT-Line |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo Sau | Đa liên kết | ||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 235/45R18 | ||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | ||
Thông số KIA K5 | Luxury | Premium | GT-Line |
Đèn pha HID | • | • | Bi – Xenon |
Đèn pha tự động | • | • | • |
Hệ thống rửa đèn pha | • | • | • |
Đèn LED chạy ban ngày | • | • | • |
Gạt mưa tự động | • | • | • |
Cụm đèn sau dạng LED | • | • | • |
Đèn sương mù phía trước dạng LED | • | • | |
Đèn phanh lắp trên cao | • | • | • |
Kính lái chống tia UV | • | • | • |
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | • | • | • |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | • | • | • |
Thông số KIA K5 | Luxury | Premium | GT-Line |
Tay lái bọc da | • | • | • |
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | • | • | • |
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số | • | • | • |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | • | • | • |
Sưởi vô lăng | – | • | • |
Màn hình hiển thị đa thông tin | • | • | • |
CD, kết nối Bluetooth, AUX, USB, iPod | • | • | • |
Hệ thống âm thanh Harman/Kardon | – | • | • |
Số loa | 6 | 10 | 10 |
Chế độ thoại rảnh tay | • | • | • |
Sạc điện thoại không dây | • | • | • |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm, chống kẹp ở 2 cửa trước | • | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • | • |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | • | • |
Rèm che nắng hàng ghế sau | • | • | • |
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu | • | • | • |
Nẹp bước chân ốp nhôm cao cấp tích hợp đèn LED | • | • | • |
Cửa sổ trời điều khiển điện chống kẹp Panoramic | – | • | • |
Ghế da cao cấp | • | • | • |
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng | • | • | • |
Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí | • | • | • |
Ghế hành khách trước chỉnh điện 10 hướng | – | • | • |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | – | • | • |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói | • | • | • |
Ghế sau gập 6:4 | • | • | • |
Đèn trang điểm | • | • | • |
Thông số KIA K5 | Luxury | Premium | GT-Line |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | • | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | • | • |
Ga tự động | • | • | • |
Phanh tay điện tử | • | • | • |
Cảnh báo áp suất lốp TPMS | – | • | • |
Hệ thống chống trộm | • | • | • |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | • | • |
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • | • |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • | • |
Túi khí | 6 | 7 | 7 |
Khóa cửa trung tâm | • | • | • |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | • | • | • |
Camera lùi | – | • | • |
Mua bán KIA đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô KIA Seltos cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Seltos lướt, Seltos đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá KIA siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ KIA màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe KIA mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý KIA chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu KIA Seltos cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!