Mục lục
Hyundai Santafe 2024 thế hệ SUV tầm trung bình dân đang ngày càng trở nên cao cấp và vượt trội so cùng phân khúc. Với sự cách tân mạnh mẽ về công nghệ và kiểu dáng thiết kế, Santafe thế hệ mới nhất là chuẩn mực cho sự hoàn hảo của các mẫu xe gầm cao đô thị hiện nay. Và
Hiện tại, Hyundai Santafe 2024 đã lộ diện với thiết kế hoàn toàn mới cùng kích thước lớn hơn trước đó khá nhiều. Cùng với đó là các gam màu sắc mới và công nghệ tích hợp là vô cùng hiện đại so với trước.
Giá xe Hyundai Santafe 2024
- Giá xe Hyundai Santafe Xăng Thường – 1.029.000.000đ
- Giá xe Hyundai Santafe xăng Cao Cấp – 1.210.000.000đ
- Giá xe Hyundai Santafe Dầu Thường – 1.120.000.000đ
- Giá xe Hyundai Santafe Dầu Cao Cấp – 1.269.000.000đ
- Giá xe Hyundai Santafe Hybrid – 1.299.000.000đ
Giá xe Santafe lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Santafe xăng thường | 1.175 | 1.155 | 1.155 | 1.135 |
Santafe dầu thường | 1.375 | 1.355 | 1.355 | 1.335 |
Santafe xăng Cao cấp | 1.275 | 1.255 | 1.255 | 1.235 |
Santafe dầu Cao cấp | 1.440 | 1.420 | 1.420 | 1.400 |
Santafe Hybrid | 1.395 | 1.385 | 1.375 | 1.365 |
Hình ảnh Hyundai Santafe 2024
Màu sắc xe
Thông số Hyundai Santafe
Thông số kỹ thuật Santafe | ||
D x R x C (mm) | 4,770 x 1,890 1,680 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,45 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1789 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2510 | |
Số loại | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT |
Dung tích xi-lanh | 2.359 | 2.199 |
Công suất mã lực@vòng/phút | 188@6.000 | 200@3.800 |
Mô-men xoắn Nm@vòng/phút | 241Nm@4.000 | 441@1.750 – 2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | |
Hộp số | 6AT | 8AT |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu |
Thông số lốp | 235/60R18 | |
Hệ thống treo trước/ sau | Mcpherson/ Liên kết đa điểm |
Hình ảnh Hyundai Santafe 2024
Santafe 2024 có kích thước cơ sở dài x rộng x cao đều tăng so với thế hệ cũ, đặc biệt là tăng sự thoải mái cho khoang cabin: cụ thể ở hàng ghế thứ hai tăng từ 35 mm, hàng thứ ba cũng tăng 15 mm và khoảng không trên đầu thêm 69 mm.
SUV cùng phân khúc
So sánh giá bán các mẫu SUV cùng phân khúc | |
Mazda CX8 Luxury | 1.079.000.000đ |
Mazda CX8 Premium | 1.169.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (7 chỗ) | 1.259.000.000đ |
Mazda CX8 Premium AWD (6 chỗ) | 1.269.000.000đ |
Santafe xăng tiêu chuẩn | 969.000.000đ |
Santafe dầu tiêu chuẩn | 1.050.000.000đ |
Santafe xăng cao cấp | 1.150.000.000đ |
Santafe dầu cao cấp | 1.199.000.000đ |
Santafe Hybrid | 1.299.000.000đ |
KIA Sorento Deluxe D | 999.000.000đ |
KIA Sorento Luxury D | 1.119.000.000đ |
KIA Sorento Premium D | 1.219.000.000đ |
KIA Sorento Signature D | 1.289.000.000đ |
KIA Sorento Luxury G | 999.000.000đ |
KIA Sorento Premium G | 1.139.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.015.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.187.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.277.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT | 1.107.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.423.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender | 1.248.000.000đ |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | 1.459.000.000đ |
Ford Everest Ambiente 4×2 AT |
1.099.000.000đ |
Ford Everest Sport 4×2 AT | 1.162.000.000đ |
Ford Everest Titanium 4×2 AT | 1.286.000.000đ |
Ford Everest Titanium 4×4 AT | 1.452.000.000đ |
Peugeot 5008 GT | 1.319.000.000đ |
Peugeot 5008 AL | 1.219.000.000đ |
Mitsubishi Pajero Sport D 4×2 AT |
1.110.000.000 |
Mitsubishi Pajero sport D 4×4 AT | 1.345.000.000 |
>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu
Mua xe Hyundai Santafe trả góp cần bao nhiêu tiền mặt?
Mua xe Hyundai Santafe trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Santafe trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Santafe trả góp cá nhân? Mua xe Santafe trả góp công ty? Làm tự do có mua xe Santafe trả góp được không? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Santafe trả góp.
>>> Thủ tục mua xe Hyundai trả góp
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Santafe Tiêu Chuẩn trả góp cần có? | 370,000,000 | 330,000,000 |
Mua xe Santafe Đặc Biệt trả góp cần có? | 410,000,000 | 370,000,000 |
Mua xe Santafe Cao Cấp trả góp cần có? | 450,000,000 | 400,000,000 |
Mua bán Hyundai đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Hyundai Santafe cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Santafe lướt, Santafe đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Hyundai siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Hyundai màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Hyundai mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Hyundai chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Hyundai Santafe cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.